Nhóm chức năng này được sử dụng để vận hành quy trình yêu cầu mua sắm từ giai đoạn lên yêu cầu đến trước khi tạo đơn mua hàng Purchase Order

| Function Code | Name | Notes | 
|---|---|---|
Purchase RequisitionYêu cầu mua sắm pbs.BO.PO.PRH | 
Yêu cầu mua sắm là chức năng dùng để tạo các yêu cầu mua sắm vật tư, công cụ dụng cụ, tài sản hoặc/ và dịch vụ.Đây là bước đầu tiên bắt đầu quy trình mua sắm. Sau khi được tạo ra, yêu cầu mua sắm sẽ được phê duyệt thông qua Workflow hoặc lệnh Approval nếu không áp dụng Workflow. Sau khi được phê duyệt, bước tiếp theo sẽ là tạo các quotation gửi cho các nhà cung cấp | |
Generate Requests for QuotationGửi yêu cầu báo giá nhà cung cấp pbs.BO.PO.GenerateRQHs | 
Sau khi yêu cầu mua sắm Purchase Requisition được tạo ra, thao tác viên sẽ thực hiện bước tạo các yêu cầu báo giá Request for Quotation để gửi đến nhà cung cấp.Sau khi tạo yêu cầu báo giá, ta sẽ gửi yêu cầu đến NCC ở bước tiếp theo Request for QuotationChức năng này giúp tạo các yêu cầu báo giá tự động từ danh mục hàng cần mua. | |
Request for Quotation  Cập nhật báo giá từ nhà cung cấp pbs.BO.PO.RQH | 
Sau khi thực hiện Yêu cầu mua sắm và được phê duyệt, chức năng Generate Requests for Quotation sẽ tạo ra các yêu cầu báo giá, chính là nội dung được thể hiện ở chức năng này.Thao tác viên sẽ in ra nội dung của mẩu tin này hoặc gửi email đến nhà cung cấp để hỏi giá.Sau khi nhận được trả lời ta cập nhật thông tin báo giá của nhà cung cấp vào đây. | |
Supplier EvaluationXét thầu pbs.BO.PO.ApprovedPRs | 
Chức năng này dùng để : - Tổng hợp các yêu cầu mua sắm đang ở bước đánh giá lựa chọn nhà thầu. - Nhập các thông tin điểm đánh giá cho từng nhà thầu. Có tối đa 10 tiêu chí đánh giá. - Chọn nhà thầu | |
Supplier AwardThông báo thắng thầu pbs.BO.PO.AWH | 
Chức năng này được sử dụng để ghi nhận thông tin trúng thầu của 1 trong các đơn vị đấu thầu | |
Create PO from approved PRsTạo đơn hàng từ yêu cầu mua sắm được duyệt pbs.BO.PO.ApprovedPRHs | 
| Function Code | Name | Notes | 
|---|---|---|
Purchase Requisition TypeNhóm yêu cầu mua sắm pbs.BO.PO.PRT | 
Chức năng này phân các yêu cầu mua sắm ra thành nhiểu loại, mỗi loại có quy trình xử lý khác nhau. Ví dụ: - Yêu cầu mua văn phòng phẩm - Yêu cầu mua nguyên vật liệu sản xuất - Yêu cầu mua dịch vụ bên ngoài | |
Supplier Weighting FactorTrọng số đánh giá gói thầu pbs.BO.PO.SupplierWeightFactors | 
Chức năng này dùng để khai báo các trọng số dùng để đánh giá chào thầu từ nhà cung cấp.Khi đánh giá thầu, chương trình cho phép nhập điểm đánh giá cho tối đa 10 tiêu chí chọn thầu như: - Giá - Thời gian giao hàng - Năng lực nhà cung cấp - Điều khoản thanh toán | |
Supplier Price BookBảng giá của nhà cung cấp pbs.BO.PR.PriceBook | 
||
Budget CodeMã ngân sách pbs.BO.LA.BudgetCode | 
||
FundingSourceMã nguồn vốn pbs.BO.FI.FundingSource | 
||
Chart of AccountsTài khoản kế toán pbs.BO.LA.CA | 
| Function Code | Name | Notes | 
|---|---|---|
Business Definition (PO)Thiết lập chung phân hệ pbs.BO.PO.POBD | 
Updated on : 2022-11-16 06:20:28. by : . at X1-EXTREME.
Topic : Purchase Requisition management. pbs.bo.pr.ufn.purchaserequisition