Resource Time Table được sử dụng để truy vấn các khoảng thời gian còn lại của 1 ngày cho cụ thể một Handover Person
Tính năng này kết hợp:
Dữ liệu kế hoạch hay còn gọi là lịch làm việc của resource được định nghĩa ở tính năng Time Table.
Kết hợp với dữ liệu thực tế là các cuộc hẹn được sắp sếp trong ngày đang chọn
Ta sử dụng tính năng này khi thời gian cho mỗi cuộc hẹn là linh động. Thời điểm bắt đầu và kết thúc được xác định thủ công tại thời điểm đặt lịch hẹn.
Các dòng có Status = Booked thể hiện khoảng thời gian đã được book cho 1 cuộc hẹn. Mã cuộc hẹn được ghi ở cột Appointment No
Các dòng có Status = Free thể hiện khoảng thời gian còn lại có thể sử dụng.
Cột Duration thể hiện số phút của mỗi khoảng thời gian
Cột Appointment No thể hiện LineNo của appointment record nếu như cuộc hẹn không bị cancel
Cuộc hẹn bị cancel sẽ trả lại slot thời gian Free cho các cuộc hẹn khác. Ví dụ slot 2 trở lại trạng thái free sau khi 2 cuộc hẹn số 10,11 bị hủy.
Functions | Description |
---|---|
Chọn ngày và Resource cần xem Danh mục resource định nghĩa ở tính năng Resource |
Updated on : 2021-03-27 06:11:21. by : . at T470-01.
Topic : HandOver TimeTable. pbs.bo.re.handovertimetable