Handover Checklist được dùng để thao tác 2 nghiệp vụ:
Đánh dấu các hạng mục đã bàn giao xong.
Lập 1 Corrective WorkOrder cho các hạng mục cần sửa chữa vì nghiệm thu phát hiện vấn đề.
Lệnh Handover Check List bị dấu đi và thường không được goi trực tiếp. Nó được gọi bằng lệnh drill down hoặc double click lên dòng dữ liệu của chức năng HandOver Status
Khi gọi bằng câu lệnh, chức năng này được gọi với 2 tham số:
Mã số LineNo của mẩu tin HandOver Check List
Nội dung chức năng này sẽ là các dòng chi tiết của mẩu tin HandOver Check List
Nhập giá trị Y
hoặc N
để mở chức năng này với chế độ bàn giao nội bộ (internal) hoặc bàn giao cho khách hàng.
Ở chế độ nội bộ, user đánh dấu Done
sẽ update vào cột trạng thái InternalStatus mà thôi.
Ta chọn một hạng mục có vấn đề cần sửa chữa và chọn lệnh Create Corrective Work Order.
Nếu mục đang chọn đã đánh dấu Done
ở cột Status, chương trình sẽ yêu cầu user xác nhận để chuyển trạng thái từ Done
sang Corrective
và thực hiện tạo mới mẩu tin Corrective WO với lệnh pbs.BO.EAM.Commands.CreateCorrectiveWO
Kết quả của lệnh pbs.BO.EAM.Commands.CreateCorrectiveWO sẽ là mẩu tin Failure Reporting của phân hệ EAM, trong đó vấn đề khi bàn giao được ghi nhận.
Ta phải chỉ định loại Work-Order Type (EAM) để tạo Failure Report (EAM) tương ứng. Loại Order Type sẽ được định nghĩa ở tính năng Settings của phân hệ RE.
Sau khi user save Failure Report vừa tạo. Số order này sẽ được cập nhật vào cột Corrective Work Order của mẩu tin HandOver Check Item tương ứng.
updated 4.7.6.849
Khi thực hiện chọn 1 dòng check item và tạo WorkOrder Item (từ desktop app hoặc mobile app)
Mẩu tin Failure Report (EAM) được tạo ra từ dữ liệu dòng HandOver Check Item được chọn như sau:
Các thông tin sau có thể dùng để tạo Mẩu tin Failure Report (EAM)
Trường dữ liệu | Nguồn | Trường dữ liệu đích ở Failure Report (EAM) (ngầm định) |
---|---|---|
Settings | ||
WorkType | Settings.CorrectiveWOType | WorkType |
HandOver | ||
HandOverLineNo | HandOver.LineNo | |
PropertyCode | HandOver.PropertyCode | Location |
ContractNo | HandOver.ContractNo | CtrNo |
EmplCode | HandOver.EmplCode | ReportedBy |
CheckListNo | HandOver.CheckListNo | FollowUpFrom |
T |
FailDate | |
T |
ReportedDate | |
N |
ReportedTime | |
CheckItem - HOCHI | ||
LineNo | HOCHI.LineNo | CheckItemNo |
Tất cả các trường khác | HOCHI | Thông qua profile transform HOCHI2FREP . Nếu profile này được định nghĩa. |
Updated on : 2021-04-06 11:44:05. by : . at T470-01.
Topic : HandOver Check List (RE). pbs.bo.re.handoverchecklist