Chức năng này (Conversion definition) dùng để định nghĩa các loại tiền tệ.
Mã Conversion Difinition dùng để phân loại các loại tiền tệ. Ví dụ: USD
, VND
, SGN
, ...
Khi nhập các nhật ký với ngoại tệ, chương trình sẽ tự động lấy tỷ giá được khai báo định kỳ để áp dụng vào nhật ký. Các tỷ giá này sẽ phụ thuộc vào các yếu tố sau:
Kỳ kế toán, mỗi kỳ có thể có tỷ giá áp dụng khác nhau. Tỷ giá sẽ được xác định tự động dựa vào kỳ kế toán (Period).
Ngày nghiệp vụ. Tỷ giá sẽ được xác định tự động dựa vào ngày nghiệp vụ (TransDate).
Tài khoản hạch toán. Tỷ giá có thể thay đổi dựa vào mã tài khoản kế toán.
Code là field bắt buộc nhập và mã không được trùng với những mã đã tồn tại
Ngoài ra, người dùng có thể tạo bảng tỷ suất chuyển đổi bằng nút lệnh Period Rates (theo kỳ) hoặc Daily Rates (theo ngày)
Chương trình cung cấp các report tag để lấy ra tỷ giá của 1 mã ngoại tệ tại 1 thời điểm nhất định ConvRate
Updated on : 2021-08-06 20:47:14. by : . at T470-01.
Topic : Conversion Definition. pbs.bo.la.cn