Bank Reconciliation Profile

Giới thiệu


Chức năng này dùng để khai báo các quy tắc đối chiếu dữ liệu thực tế tải về từ ngân hàng Bank Transactions và các nghiệp vụ ghi vào tài khoản kế toán ngân hàng tương ứng.

Sau khi thiết lập lần đầu. Định kỳ thao tác viên chạy tính năng Bank Reconciliation Status để kiểm tra tình trang đối chiếu của các tài khoản ngân hàng

Sử dụng


Thiết lập cho công việc đối chiếu tài khoản ngân hàng cần chỉ rõ 2 nguồn dữ liệu :

1. Nguồn dữ liệu từ ngân hàng

Tất cả các nghiệp vụ tải về từ ngân hàng sẽ được xử lý và ghi vào sổ ngân hàng thông qua chức năng Bank Transactions. Sổ này sẽ chứa dữ liệu từ tất cả các ngân hàng.

270ab0d5-3289-4eea-86a9-94aae9dd3f9c.pbs_bo_la_bank_brp_md

Mỗi profile so khớp chỉ xử lý 1 tk ngân hàng mà thôi.

Thường ta chỉ cần để trống ô này để lọc toàn bộ các nghiệp vụ ngân hàng có Bank ID = Mã profile

2. Nguồn dữ liệu từ sổ cái kế toán

Ta khai báo nguồn này bằng cách chỉ định tài khoản kế toán (Ledger Account) cần đối chiếu.

f93608c8-d803-4a63-8541-e17786f08fe0.pbs_bo_la_bank_brp_md

Các trường dữ liệu

BrpCode
Mã hiệu profile so khớp.
Description (General)
Diễn giải
BankTxnCriteria (Reconciliation Data)
Tiêu chí lọc để chọn các dữ liệu ngân hàng cần so khớp. Criteria for selecting only a limited set of transactions from pbs.BO.LA.Bank.BTXN.
LedgerAccount (Reconciliation Data)
Tài khoản kế toán. Ledger Account Code, which links to beneficiary account.
ReconcileWithBaseAmount (Reconciliation Data)
Bank amount is trying to match with base amount or transaction amount of ledger.
TransformProfile (Reconciliation Data)
This profile will transform a clipboard data source before sending to importing.
ReportCode (Reporting)

Report Code dùng để chỉ định report template để in ra báo cáo đối chiếu. Report Code for print out the reconciliation report.

Các nút lệnh

Lệnh Diễn giải
Test Test

Xem thêm


Bank Reconciliation


Updated on : 2023-05-09 10:46:41. by : . at X1-EXTREME.

Topic : Bank Reconciliation Profile. pbs.bo.la.bank.brp