Tính năng này ghi nhận thông tin chứng từ tải lên vào chức năng pbs.BO.LA.ACD của hệ thống Accounting Document thể hiện nội dung form nhập tùy theo mã loại chứng từ được định nghĩa bằng tính năng Loại chứng từ - Accounting Document Type
Ngoài ra, loại chứng từ còn quyết định cách hoạt động của form nhập liệu này như sau:
Mã subform.
Số chứng từ kế tiếp .
Danh mục các tài khoản có thể chọn từ các trường dữ liệu tài khoản : CashAcc, BankAcc,SaleAcc,ExpensAcc,AccCode0,AccCode1,AccCode2,AccCode3,AccCode4,AccCode5.
Tên các ô nhập liệu : CashAcc, BankAcc,SaleAcc,ExpensAcc,AccCode0,AccCode1,AccCode2,AccCode3,AccCode4,AccCode5.
Tính bắt buộc nhập của các trường: CashAcc, BankAcc,SaleAcc,ExpensAcc,AccCode0,AccCode1,AccCode2,AccCode3,AccCode4,AccCode5.
Xem thêm tài liệu thiết lập loại chứng từ và quy tắc xử lý tại pbs.BO.LA.ADT
Chứng từ kế toán đại diện cho 1 chứng từ gốc. Trên thực tế người ta có thể tập trung và xử lý 1 bộ chứng từ gồm nhiều chứng từ cùng lúc. Ví dụ chứng từ thanh toán, yêu cầu thanh toán, hóa đơn liên quan.
Trong trường hợp xử lý theo bộ, Ta có thể dùng tính năng Bộ chứng từ pbs.BO.LA.ADS. Nó sẽ bao gồm nhiều chứng từ ACD đẻ ta phê duyệt và xử lý cùng lúc.
Ledger Accounting
pbs.BO.LA.ACD
Updated on : 2020-05-10 05:03:27. by : . at T470-01.
Topic : Accounting Document. pbs.bo.la.acd