HR module Settings


Tính năng này quy định các tham số chung nhất của hệ thống quản trị nhân sự tiền lương.

26c835da-057d-43f6-9689-140ee6cd1e86.pbs_bo_hr_hrbd_md

Ngày mở, kỳ mở

Quy định khoảng thời gian cho phép nhập liệu như timesheet/ payroll vào phân hệ nhân sự

eb47cae6-4ee6-461e-acf9-bdde2e5302fb.pbs_bo_hr_hrbd_md

Quản trị


Behaviours


2cba4112-3224-45e6-8179-cf90c15330d0.pbs_bo_hr_hrbd_md

Lookups


783b37cb-bd84-4e26-afc2-0b9c7b3e0862.pbs_bo_hr_hrbd_md

Quy định Category chứa mã lookup cho các danh mục quan trọng trong Phoebus :

Settings Rules Leave Request and Over Time

Leave Request

LRQ Settings Field
Trường dữ liệu LRQ Settings Field dùng để định nghĩa một trường dữ liệu mở rộng bất kỳ trong tính năng pbs.BO.HR.LRQ, trường dữ liệu mở rộng này dùng để lưu trữ trạng thái của quá trình phê duyệt Leave Request trong Workflow.
LRQ Settings Rules

Trường dữ liệu dùng để định nghĩa trạng thái của quá trình phê duyệt, Phải đồng bộ với dữ liệu định nghĩa trong WorkFlow. Cấu trúc định nghĩa trường dữ liệu: Pending=....;Approved=...;Reject=.... Trong đó Pending, Approved, Reject là các action của workflow, .... consultant tự điền trạng thái đã định nghĩa trong workflow phê duyệt. Ví dụ: Pending=;Approved=A;Reject=R

Over Time

OT Settings Field
Trường dữ liệu OT Settings Field dùng để định nghĩa một trường dữ liệu mở rộng bất kỳ trong tính năng pbs.BO.HR.OT, trường dữ liệu mở rộng này dùng để lưu trữ trạng thái của quá trình phê duyệt Over Time trong Workflow.
OT Settings Rules
Trường dữ liệu dùng để định nghĩa trạng thái của quá trình phê duyệt, Phải đồng bộ với dữ liệu định nghĩa trong WorkFlow. Cấu trúc định nghĩa trường dữ liệu: Pending=....;Approved=...;Reject=.... Trong đó Pending, Approved, Reject là các action của workflow, .... consultant tự điền trạng thái đã định nghĩa trong workflow phê duyệt. Ví dụ: Pending=;Approved=A;Reject=R
Category OTPolicy

Trường dữ liệu dùng để lưu trữ mã category lookup list được định nghĩa trong tính năng pbs.BO.CATEGORY. Lookup list này dùng để định nghĩa các mã code.

Code Diễn giải
OT_D Dùng để định nghĩa code cho rule Over time theo ngày Chú ý: Trong mã code bắt buộc phải có đuôi phía sau là D biểu thị cho ngày
OT_W Dùng để định nghĩa code cho rule Over time theo tuần Chú ý: Trong mã code bắt buộc phải có đuôi phía sau là W biểu thị cho tuần
OT_M Dùng để định nghĩa code cho rule Over time theo tháng Chú ý: Trong mã code bắt buộc phải có đuôi phía sau là M biểu thị cho tháng
OT_Y Dùng để định nghĩa code cho rule Over time theo năm Chú ý: Trong mã code bắt buộc phải có đuôi phía sau là Y biểu thị cho năm
Allow Day
Dùng để sử dụng rule kiểm tra submit Overtime theo ngày. Kiểm tra có vượt quá thời gian OT trong ngày hay không.
Allow WEEK
Dùng để sử dụng rule kiểm tra submit Overtime theo tuần. Kiểm tra có vượt quá thời gian OT trong tuần hay không.
Allow MONTH
Dùng để sử dụng rule kiểm tra submit Overtime theo tháng. Kiểm tra có vượt quá thời gian OT trong tháng hay không.
Allow YEAR
Dùng để sử dụng rule kiểm tra submit Overtime theo năm. Kiểm tra có vượt quá thời gian OT trong năm hay không.

⚠️ Chú ý các rule kiểm tra ngân sách OT được định nghĩa trong tính năng pbs.BO.LKUDV

Timesheet 3.5 và Parameters


Không còn sử dụng nữa ở v 4.5


Updated on : 2022-05-26 10:24:40. by : quanvh@spc-technology.com. quanvh@spc-technology.com at 124.158.10.141.

Topic : Module Settings HR. pbs.bo.hr.hrbd