Loan Contracts dùng để theo dõi thông tin các hợp đồng đi vay.

Các thông tin quản lý bao gồm: thông tin về hợp đồng, số tiền vay của hợp đồng, số tiền lãi, số nợ gốc đã trả
Loan Contracts sử dụng thông tin được tổng hợp từ các nguồn sau:
Loan Contract: cung cấp thông tin cho cột Bank, Description, Project, Loan Amount
Loan Disbursement : Disbursements
Loan Ledger Interest Paid
Tất cả các giao dịch phát sinh của hợp đồng đều được thể hiện thông qua các nghiệp vụ ở Loan Ledger
Field TransType quy định loại giao dịch. Bao gồm:
DIS: Disbursment – giải ngânINT: Interest – trả tiền lãiPRI: Pricipal Amount – trả nợ gốcTransType giúp phân biệt được các giao dịch từ đó làm cơ sở tổng hợp dữ liệu.

Cột Loan Amount là tổng số tiền của hợp đồng vay vốn (line of credit). Số tiền này là tổng số tiền có thể giải ngân.
Một hợp đồng vay vốn có nhiều đợt giải ngân. Tổng số tiền đã giải ngân thực tế thể hiện trong cột Disbursement
Một đợt giải ngân sẽ được tính lãi riêng. Tổng chi phí lãi vay thể hiện ở cột Interest Paid Và cuối cùng, cột Repayment thể hiện tổng số tiền trả vốn đã thực hiện của hợp đồng vay.
| Lệnh | Diễn giải |
|---|---|
![]() |
Tạo Loan Contract mới |
![]() |
Các lệnh chọn ngày để xem tình trạng các hợp đồng tại thời điểm đang chọn. |
Khi bấm Double Click vào các cột số liệu, chương trình sẽ thực hiện truy vấn chi tiết và cho phép user thực hiện các thao tác cụ thể hơn như: xem và tạo các đợt giải ngân, tính toán và ghi nhận lãi suất cho các khoản vay, cũng như nghiệp vụ hoàn vốn.
| Cột | DrillDown |
|---|---|
| Double Click dữ liệu của cột Loan Amount, Disbursement | Truy vấn các đợt giải ngân của hợp đồng đang chọn Loan Disbursement |
| Cột Interest Paid | Truy vấn kế hoạch và thực tế các đợt thanh toán lãi suất đi vay Loan Interest Calculation (FI) |
| Cột ContractNo/Bank | Mở thông tin của Loan Contract đang chọn |
Updated on : 2021-06-14 19:07:49. by : . at T470-01.
Topic : Loan Contracts (FI). pbs.bo.fi.loancontracts