Asset Balance - Giá trị còn lại TSCĐ query

Giới thiệu


Chức năng Asset Balance cho phép theo dõi giá trị còn lại của toàn bộ TSCĐ tại cuối mỗi kỳ.

Chức năng này tương đương với tính năng Trial Balance của phân hệ LA ở chỗ nó cung cấp thông tin chung cho toàn hệ thống TSCĐ. User nên bắt đầu các truy vấn của mình từ đây.

Báo cáo in từ tính năng này sẽ tập hợp toàn bộ thông tin khấu hao của TSCĐ trong năm.

Sử dụng


Assets ở đây được hiểu là Tài sản cố định và Công cụ dụng cụ

Tài sản thuộc 2 nhóm này được quản lý và xử lý giống nhau, chỉ khác biệt là tài khoản kế toán để ghi nhận các nghiệp vụ nguyên giá và khấu hao

  1. Nhóm Tài sản cố định được ghi vào tài khoản

    image0

  2. Nhóm công cụ dụng cụ được ghi vào tài khoản

    image1

Nếu muốn trích xuất riêng các tài sản nhóm 1 để đối chiếu với bảng cân đối tài khoản. Ta có thể dùng tham số truy vấn : Tools = N. Giá trị default của tham số này là Y

Các cột dữ liệu:


Danh mục TSCĐ có nghiệp vụ phát sinh sẽ xuất hiện trong danh sách này.

Nhóm Assets
Cột Group/ Asset Code/ Asset Name/ Asset Sub code/Status thể hiện thông tin về TSCĐ
Nhóm Assets Value
  • Cột Aquisition : thể hiện tổng giá trị mua vào của tài sản tại cuối kỳ đang chọn. Mã Asset Indicator = I và ghi tăng tại tài khoản nguyên giá quy định tại trường AssetBookValuesAccounts của Ledger Definition (Extended)
  • Cột Upgrade/DownGrade : thể hiện tổng giá trị nâng cấp hoặc ghi giảm giá trị của tài sản tại cuối kỳ đang chọn. Mã Asset Indicator <> I và ghi điều chỉnh tài khoản nguyên giá quy định tại AssetBookValuesAccounts.

    Cập nhật tại v 4.5.5.380 - Mã Asset Indicator = V
  • Cột Book Value : thể hiện tổng giá trị mua sắm và giá trị nâng cấp. Cộng cột Aquisition Value + Upgrading Value
  • Cột Depreciated : thể hiện tổng giá trị khấu hao trong kỳ (số âm). Cộng toàn bộ nghiệp vụ phát sinh ở các tài khoản khấu hao quy định trong AssetAccumulatedDepreciationAccounts Ledger Definition (Extended). Cập nhật tại v 4.5.5.380 - Mã Asset Indicator = D
  • Cột Remains : thể hiện tổng giá trị còn lại của tài sản. Cộng cột Book Value + Accumulated Depreciation

Điều chỉnh tại v 4.5.5.380 phát sinh từ việc tài khoản công cụ dụng cụ có thể được liệt kê ở cả AssetBookValuesAccounts lẫn AssetAccumulatedDepreciationAccounts.

Nhóm Accounts
Thể hiện tài khoản trên Balance Sheet và Profit and Loss của tài sản
Nhóm Assets Analysis

Thể hiện các mã phân tích F - đang sử dụng của tài sản

Khi double click dòng TSCĐ, hệ thống sẽ mở tính năng truy vấn TSCĐ được chọn với tham số Period từ đầu tới cuối kỳ đang chọn.

image2

Các lệnh drill-down:


image3

Báo cáo :


Báo cáo in ra từ tính năng này có sẵn dữ liệu để trình bày tình trạng khấu hao cho nguyên 1 năm có kỳ đang chọn. Ngoài ra còn dữ liệu nghiệp vụ chi tiết cho năm đang chọn.

image4

NOTE: Ý nghĩa của cột Book Value trên user table và trên tính năng có ý nghĩa khác nhau

Xem thêm



Updated on : 2020-08-25 14:31:26. by : . at tcp:spcsqlservers.database.windows.net,1433.

Topic : Assets Balance (FA). pbs.bo.fa.assetbalance