Thủ tục con là chức năng khai báo một tập hợp các lệnh dạng thực thi trong Phoebus. Tập hợp các lệnh này có thể chạy cùng lúc với 1 lệnh duy nhất.
Ta thường áp dụng cách này khi tạo 1 nút bấm cần thực thi một tập hợp nhiều lệnh. Ngoài ra ta cũng có thể dùng tính năng này để cập nhật các loại thông tin tham chiếu khi user edit / update 1 loại thông tin.
Sử dụng thủ tục con giúp xây dựng và kiểm thử các lệnh dễ dàng hơn khi thiết kế hệ thống.
Trong tính năng này, consultant liệt kê các chức năng cần thực hiện ở bảng Subroutines.
Trong ví dụ trên ta mở 1 PSR record với mã = TESTPSR
với nội dung Subroutines phải bao gồm:
\\\1. Tạo 1 mẩu tin address mới nếu chưa có
pbs.BO.LA.NA?AddCode=[NewCus]&Address1=[CusAddress]&$action=InsertUpdate
\\\2. Tạo 1 mẩu tin Customer mới nếu chưa có
pbs.BO.CRM.CUS?CustomerCode=[NewCus]&Address=[CusAddress]&ShortAddress=[ShortAddress]&$action=InsertUpdate
\\\3. Tạo 1 mã phân tích mới nếu chưa có
pbs.BO.LA.NC?Code=[NewCus]&Name=[CusAddress]&Category=T3&$action=InsertUpdate
\\\4. Tạo 1 mẩu tin ngân hàng mới nếu chưa có
pbs.BO.LA.BK?BankCode=[NewCus]&AccName=[CusAddress]&AccNum=[AccNum]&Bank=[Bank]&$action=InsertUpdate
Các biến số sử dụng trong Subroutines sẽ là :
Các biến số này được đặt trong ngoặc vuông và sẽ được thay thế bởi tham số khi câu lệnh tổng được gọi. Khi đó câu lệnh gọi TESTPSR
sẽ là:
pbs.BO.PSR?PsrCode=TESTPSR&$action=Run&NewCus=A001&CusAddress=29 Le duan&ShortAddress=29LD&AccNum=1234567890&Bank=VCB
Ta có thể kết hợp với Survey Definition để cho phép user điền các thông tin trên vào, hoặc lấy từ các ô trong grid đang xử lý ...
Tham số hệ thống:
Stt | Tham số chung hệ thống | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | [$CP] | Current Period - Kỳ hiện tại định nghĩa tại Ledger Definition |
2 | [$CM] | Current Month - Tháng hiện tại lấy theo lịch máy tính đang làm việc. |
3 | [$T] | To day - Ngày hiện tại lấy theo lịch máy tính. |
4 | [$TS] | Ngày giờ hiện tại theo calendar trong định dạng yyyyMMddHHmmss (TimeStamp) |
5 | [$DTB] | Current entity Code - Mã hiệu entity mà user đang làm việc |
6 | [$LDG] | Current Ledger - Mã hiệu ledger hiện tại |
7 | [$UserID] | Current user - Mã hiệu user đang thao tác |
8 | [$f_XXXXX] | giá trị của hàm do người sử dụng định nghĩa. |
9 | [$Guid] | Chuỗi mã hiệu ngẫu nhiên, ví dụ 858d69fc-b639-4684-acf8-bb7649683b1e |
Updated on : 2021-01-26 10:45:37. by : . at T470-01.
Topic : Phoebus Subroutine. pbs.bo.psr