Các lệnh UrlCommand được sử dụng rất nhiều khi thiết kế giao diện Phoebus, khi thiết lập các script chạy ngầm. hoặc gõ thẳng lên ô lệnh của Phoebus.
UrlCommand cũng được dùng rất nhiều ở Phoebus Desktop.
Khi dùng với mobile Apps. Ta gán các câu lệnh UrlCommand vào nút lệnh, double tap, tap, hold actions thông qua converter Text2Command
Khi sử dụng ConverterParameter có thể chứa tham số trong các dấu ngoặc vuông [AddCode]. Các tham số này sẽ được thay thế bằng các giá trị từ ngữ cảnh (BindingContext) của câu lệnh.
<Button Command={Binding Converter={StaticResource UrlCommand},
ConverterParameter='http://spc-technology.com'} />
<Button Command={Binding Converter={StaticResource UrlCommand},
ConverterParameter='mailto://help@spc-technology.com?cc=info@spc-technology.com&bcc=secret@spc-technology.com&body=Enter Email Content'} />
<Button Command={Binding Converter={StaticResource UrlCommand},
ConverterParameter='sms://090xxxxxxx|091xxxxxx@body=Enter SMS Content'} />
<Button Command={Binding Converter={StaticResource UrlCommand},
ConverterParameter='uber://'} />
Tính năng Phoebus có thể là các mẩu tin Editable, Runable, hoặc Queryable Có $Action để trống hoặc là các action dùng để xem (View), sửa (Amend), tạo mới (Create), copy dữ liệu (Copy).
<Button Command={Binding Converter={StaticResource UrlCommand},
ConverterParameter='SPC.BO.LA.NA'} />
Các lệnh chạy ngầm sẽ có $Action là Insert, InsertUpdate, Update, UpdateAll, Delete.
Thường các câu lệnh này được dùng để chạy trigger, script, PFA - Workflow Action.
Khi tham số dùng trong câu lệnh phải qua xử lý trước khi cung cấp cho câu lệnh. Ta có thể dùng hàm cung cấp bởi Phoebus để xử lý.
Ví dụ, ta mở Dashboard có mã được tính bởi công thức như sau:
TapCommandUrl="SPC.Dashboard?Code=DB_WF_ITEM_[$f_substring([WfCode],0,2)]&P1=[TaskId]"
Để biết danh sách các hàm được hỗ trợ trong mobile app. Ta dùng lệnh =?
Do câu lệnh là 1 phần của XML document nên nếu trong câu lệnh có một số ký tự mà XML sử dụng sẽ làm XML document bị lỗi. Ta sẽ cần thay thế chúng bằng các mã tương đương như sau:
Symbol (name) | Escape Sequence |
---|---|
< (less-than) |
< or < |
> (greater-than) |
> or > |
& (ampersand) |
& or & |
' (apostrophe or single quote) |
' or \' |
" (double-quote) |
" or \" |
Ngoài ra ta có thể dùng ký tự \
trước các ký tự khác nếu chúng ảnh hưởng tới công thức
Google for : XML escape character
Xem thêm
Updated on : 2020-06-18 07:30:18. by : . at T470-01.
Topic : UrlCommands