Generate Payment Profile setting

Giới thiệu


Đây không phải là chức năng được sử dụng một cách độc lập. Dữ liệu của nó được lưu tự động khi thao tác viên thực hiện tính năng thu tiền hoặc thanh toán từ các chức năng truy vấn công nợ:

Khi thao tác thu tiền và thanh toán, chức năng này sẽ mở ra để khai báo các thông tin liên quan đến nghiệp vụ.

Nghiệp vụ thanh toán dùng subform GeneratePayment Nghiệp vụ thu nợ dùng subform GenerateDebit

Nghiệp vụ thanh toán


Khi truy vấn công nợ nhà cung cấp Creditor Inquiry và cần thực hiện thanh toán cho 1 hoặc nhiều khoản nợ, thao tác viên chọn nghiệp vụ công nợ cần thanh toán và bấm nút lệnh Payment.

Sau đó nhập thông tin nghiệp vụ thanh toán vào form GeneratePayment

0de3dc6f-bba1-42be-a82f-909802de1605.pbs_bo_la_gp_md

Nghiệp vụ thu nợ


Ở nghiệp vụ đối lập với khách hàng, khi truy vấn công nợ Debtor Inquiry và cần thực hiện thu nợ cho 1 hoặc nhiều khoản nợ, thao tác viên chọn nghiệp vụ công nợ cần thu và bấm nút lệnh Collect.

Sau đó nhập thông tin nghiệp vụ thanh toán vào form GenerateDebit

649eb121-3d41-4b85-a84d-d2e5b8a98f2c.pbs_bo_la_gp_md

Một khoản thanh toán cho nhiều khoản công nợ


Khi chọn thanh toán Single Payment, các khoản thanh toán sẽ được gộp lại với nhau (Shrink) theo các tiêu chí:

Nghiệp vụ tạo ra có thể có nhiều dòng công nợ đối ứng với 1 dòng thanh toán duy nhất

Transformation Rules


Khi tạo nhật ký, nguồn dữ liệu sẽ là các dòng công nợ được chọn. 2 Transformation Profiles sẽ được sử dụng để tạo nhật ký thanh toán/ thu nợ

Khi tạo dòng nhật ký của tài khoản thanh toán. Diễn giải sẽ xác định là số tài khoản - tên tài khoản của tk công nợ nếu single payment = 'Y'

Các trường dữ liệu

PaymentAccnt/ Debit Account

Tài khoản ngân hàng hoặc ngân quỹ mà khoản thanh toán hoặc thu sẽ ghi nhận vào.

Payment account is cash/bank account which we receive to or pay from.

Treference

Số chứng từ

Transaction reference of payment/Debit. It may be defined automatically by selected journal type.

TransDate

Ngày thanh toán, thu nợ.

Date which we perform payment or register a receipt.

Period
Kỳ kế toán
AnalT0 - AnalT9
10 mã phân tích nghiệp vụ.
ForexDifference
Đánh dấu khi số tiền cần thu hoặc thanh toán là ngoại tệ và cần được hạch toán chênh lệch tỷ giá khi hạch toán.
Description

Diễn giải nghiệp vụ. Để trống sẽ được lấy từ nghiệp vụ công nợ hoặc Transformation Rules

Enter Payment/Receipt description.

SinglePayment

Nghiệp vụ tạo 1 dòng đối ứng tk tiền/ ngân hàng cho nhiều dòng công nợ được chọn.

Single payment combines all cash transation to one line.

GainAccount

Tài khoản hạch toán lãi tỷ giá khi thanh toán, thu nợ.

If payment is made from multi currency account then realized forex different may occur.

LossAccount

Tài khoản hạch toán lỗ tỷ giá khi thanh toán, thu nợ.

If payment is made from multi currency account then realized forex different may occur.

ConvCode
Mã ngoại tệ dùng để thanh toán.
Amount
Số tiền cần thanh toán hoặc thu nợ.
AmountDifference

Số tiền lãi lỗ tỷ giá.

Xem thêm



Updated on : 2021-04-24 22:52:00. by : . at T470-01.

Topic : Generate Payment Profile. pbs.bo.la.gp