Hierarchy Definition

Giới thiệu


Chức năng này được sử dụng khi cần trình bày bất kỳ danh mục nào theo dạng cây. Chức năng sẽ khai báo quan hệ mẹ con hoặc chị em của các mẩu tin.

Để mở 1 cây dựa trên định nghĩa này, ta sử dụng lệnh pbs.BO.HNode với tham số HProfile=

Sử dụng


b86cb746-a063-42bf-b167-72588bf04400.pbs_bo_hierarchydef_md

Các trường dữ liệu

HierarchyDef
Mã hiệu cây
Name
Tên
NodeSource
Nguồn dữ liệu cần trình bày theo dạng cây.
CodeColumn
Mapping to the Code Field of a hierarchy record..
Description
Mapping to Description of a hierarchy record..
UpdateParentUrl
non-ui Command, executed after a node changed it's parent via drag drop operation..
Analysis0 - Analysis9
Mapping to the Analysis Code Field of a hierarchy record..
Value1 - Value5
Mapping to the Value Code Field of a hierarchy record..
ShowCheckBoxes. ()

Hiện ô chọn bên cạnh các mục của cây.

Các nút lệnh

Test

Thể hiện dữ liệu theo định nghĩa này

Sử dụng hierarchy list với Survey Definition


Khi trong survey cần user chọn từ danh mục mã phân cấp. Nếu loại dữ liệu đã có sẵn mã quan hệ cha-con (như danh mục Inter-Company ) chương trình sẽ hiển thị cây thay vì danh mục infolist.

Đối với các loại dữ liệu không có mã quan hệ cha - con, ta có thể dùng chức năng Hierarchy Definition định nghĩa cây. Sau đó gọi cây từ phoebus url theo cú pháp

pbs.bo.hnode?HProfile=HierarchyCode

Ví dụ dưới đây trình bày danh sách mã nhân viên theo dạng cây:

✔️ Ví dụ

f110417d-e79c-451a-a885-2c630e9dd5bc.pbs_bo_hierarchydef_md

1026d258-9446-4317-85d4-bbac6ea64260.pbs_bo_hierarchydef_md

Xem thêm



Updated on : 2021-10-05 20:19:22. by : . at T470-01.

Topic : Hierarchy Definition. pbs.bo.hierarchydef