Hierarchy Node

Giới thiệu


Chức năng này dùng để tạo các danh mục mã phân cấp cha/con. Mỗi danh mục phải được định nghĩa trước nguồn dữ liệu và quan hệ cha-con giữa các node ở chức năng Hierarchy Definition

Sử dụng


d29dd8d6-66b8-4cd6-ac2c-1d3227e54fee.pbs_bo_hnode_md

Mẩu tin Hierarchy Node thường không được tạo trực tiếp mà thông qua chức năng Hierarchy list

Các trường dữ liệu

NodeId K (General)
Mã định danh node.
ParentNodeId (General)
Mã node cha.
Description (General)
Diễn giải
OrgDataType R (Profile)
Loại dữ liệu gốc.
OrgDataId R (**)
Mã định danh mẩu tin dữ liệu gốc.
HProfile R (**)
Profile định nghĩa cấu trúc quan hệ.
NcHc0-NcHc9

10 mã phân tích.

Xem thêm



Updated on : 2021-10-05 20:06:37. by : . at T470-01.

Topic : . pbs.bo.hnode