Finance Settings setting

Giới thiệu


Chức năng này ghi nhận các tham số chung nhất áp dụng cho toàn bộ phân hệ tài chính.

Sử dụng


766133d2-d9b8-4059-bd4e-f0022047d2ff.pbs_bo_fi_settings_md

Các trường dữ liệu

LoanProjectURL (Projects)
Url liệt kê danh mục các dự án, mà các khoản vay ở chức năng loan sẽ phân bổ. Một đợt giải ngân sẽ có thể sẽ nhận tiền cho nhiều dự án. Nếu để trống, danh mục các block Petroleumn Block sẽ được sử dụng. Disbursement will be allocated to projects, which is described with functions.
BudgetCodeURL (Projects)
Danh mục các mã ngân sách sử dụng ở nhóm chức năng vay vốn. Disbursement will be allocated to projects, which is described with functions.
Deposit Project Url
Url liệt kê danh mục các dự án, mà các khoản ký gửi thuộc về.
DaysPerYear (Interest)
Số ngày tính lãi trong năm áp dụng cho các hợp đồng vay vốn . Tham số này có thể bị overrides ở định nghĩa hợp đồng đi vay. Number of interest days in a year, default is 360.
DaysPerYearDepositInterest (Interest)
Số ngày tính lãi trong năm, áp dụng cho các hợp đồng gửi tiền. Number of interest days in a year for calculation deposit, default is 365.
Rounding Field in Contract 4.7.7.484
Chỉ định trường dữ liệu ở mẩu tin Loan Contract, nơi khai báo Rounding Date Rule. Rounding Date Rule
Auto Update Disbursement Loan Ledger (Loan) 4.7.7.431

Khi nhập khoản giải ngân của hợp đồng vay, chương trình sẽ tự động thêm vào 1 dòng nghiệp vụ dạng DIS - Disbursement (giải ngân) vào sổ Loan Ledger. Khi đó sổ Loan Ledger có đủ các nghiệp vụ Disbursement/ Interests/ Principal Repayment.

Các nút lệnh

Lệnh Diễn giải
SVG_32#pagesetup Setup Database - Chạy lệnh tạo các bảng trong DB

Xem thêm



Updated on : 2022-12-01 16:54:17. by : . at X1-EXTREME.

Topic : Finance Settings. pbs.bo.fi.settings