Deposit Contracts dùng để theo dõi quản lý các hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn tại một ngày cho trước.

Các thông tin quản lý bao gồm thông tin về hợp đồng, số tiền gửi, số tiền lãi đã nhận tại ngày truy vấn, số tiền đã rút.
Deposit Contracts sử dụng thông tin được tổng hợp từ các nguồn sau:
Deposit Contract cung cấp thông tin cho cột Bank, Description, Project.
Deposit Ledger (FI) : InterestAmount, WithdrawalAmount.
Tất cả các giao dịch phát sinh của hợp đồng đều phải được định nghĩa tại Deposit Ledger (FI) - Sổ cái các nghiệp vụ vay vốn
Trường TransType quy định loại giao dịch. Bao gồm:
DES: Deposit – gửi tiền
INT: Interest – số tiền lãi
WDR: Rút tiền gửi gốc
Quy định loại giao dịch giúp Inquiry Deposit Contracts phân biệt được các giao dịch từ đó làm cơ sở tổng hợp dữ liệu.
| Nút lệnh | Diễn giải |
|---|---|
![]() |
Tạo hợp đồng tiền gửi mới Deposit Contract |
![]() |
Các lệnh chọn ngày để xem tình trạng các hợp đồng tại thời điểm đang chọn. |
| DrillDown | Khi bấm Double Click vào các cột số liệu, chương trình sẽ thực hiện truy vấn chi tiết và cho phép user thực hiện các thao tác cụ thể hơn như: xem và tạo các đợt giải ngân, tính toán và ghi nhận lãi suất cho các khoản vay, cũng như nghiệp vụ hoàn vốn. - Cột Interest: Truy vấn kế hoạch và thực tế các đợt thanh toán lãi suất đi vay - pbs.BO.FI.DInterestCalc. - Cột ContractNo/Bank: Mở thông tin của hợp đồng vay vốn đang chọn Deposit Contract |
Updated on : 2021-06-06 07:26:23. by : . at 118.69.187.103.
Topic : Deposit Contracts (FI). pbs.bo.fi.depositcontracts