Asset Record - Thông tin TSCĐ
Giới thiệu
Chức năng Asset Record lưu các thông tin chung về tài sản cố định và quy tắc tính khấu hao của chúng tại Sổ đã được quy định theo từng TSCĐ.
Để xem giá trị, khấu hao, thanh lý chung của toàn bộ Tài sản. Dùng tính năng Assets Balance (FA)
Sử dụng
Nhập thông tin vào các trường dữ liệu, sau đó bấm Save để lưu lại thông tin.
Asset Budget Info
- Asset Code
- Mã TSCĐ - chọn từ danh mục Asset Record
- Name
- Tên TSCĐ
- Look up
- Mã tìm kiếm
- Budget
- Sổ ngân sách - được chọn từ danh mục Budget Ledger
- Status
Tình trạng của TSCĐ - được lookup từ tính năng Asset Record, có 3 lựa chọn để đánh dấu tình trạng TSCĐ như sau:
- (để trống): tài sản đang sử dụng
- S (Suspended): tài sản tạm ngưng sử dụng. Khi thao tác viên dùng tài sản này để nhập nhật ký nghiệp vụ phát sinh thì hệ thống sẽ cho một cảnh báo.
- D (Disposed): tài sản đã được thanh lý và không thể dùng trong các tính năng như nhập nhật ký.
- Last Transaction Date
- Ngày nghiệp vụ gần nhất
- Last Transaction Period
- Kỳ nghiệp vụ gần nhất
- Disposed
- Đánh dấu thanh lý
- Asset Usage
- Giá trị tài sản sẽ được hệ thống tự động cập nhật khi có các nghiệp vụ liên quan đến tài sản như mua mới, khấu hao, ...
- Gross Value
- Tổng giá trị
- Depreciated
- Đã khấu hao
- Remains
- Còn lại
- B/S Dept Account
- Tài khoản khấu hao tích lũy trên BCĐTS
- P/L Dept Account
TK chi phí khấu hao
Calculation
- Depreciation method
- Phương pháp khấu hao. Để trống hoặc nhập S để tính khấu hao theo đường thẳng.
- Depreciation percent
- Phần trăm khấu hao
- Start Period Depn
- Kỳ bắt đầu sử dụng
- End Period Depn
- Kỳ kết thúc sử dụng
- Base Days in 1st Period
- Số ngày trong kỳ đầu tiên
- Depn. days in 1st Period
- Số ngày khấu hao trong kỳ đầu tiên
- Disposal Period
Kỳ dự định thanh lý
Xem thêm
Updated on : 2021-08-23 17:38:59. by : yendk@spc-technology.com. hungnh at 10.0.0.8.
Topic : Asset Budget. pbs.bo.fa.ab