Language Support system menu

Giới thiệu


Tập hợp các chức năng liên quan đến ngôn ngữ hiển thị trên giao diện chương trình.

Các chức năng


e8dc84c9-6462-4946-b6ac-3f9250571785.pbs_bo_apps_ufn_language_md

Commands


Function Code Name Notes
SVG_32#Language Change Language

Đổi ngôn ngữ hiển thị

pbs.BO.Commands.System.Language
User dùng lệnh này để chuyển ngôn ngữ hiển thị. Lệnh này cũng có thể truy cập nhanh ở thanh công cụ 0f99a415-ca10-44cf-a387-51311cf6c2cd.pbs_bo_apps_ufn_language_md
SVG_32#Action_Refresh_KPI Refresh Caching Data

Làm mới dữ liệu từ điển

pbs.BO.Commands.Refresh?$id=Language
Khi gặp vấn đề 1 từ nào đó không được dịch hoặc dịch không đúng. Có thể là bộ nhớ đệm (cache) cho từ điển chưa được cập nhật. Chọn lệnh này để cập nhật nó.

Queries


Function Code Name Notes
SVG_32#FunctionsWeb User Vocabulary

Từ điển

pbs.BO.PS.VOCAs
Dùng chức năng này để chỉnh sửa, thêm mới các mẩu tin trong từ điển. Các mẩu tin trong từ điển còn có thể được thêm hoặc/và cập nhật từ chức năng UIFieldRules

Quy tắc sử dụng từ điển để dịch giao diện


Khi user chọn 1 ngôn ngữ để làm việc, từ điển của ngôn ngữ ấy sẽ được sử dụng. Có 2 từ điển cho mỗi ngôn ngữ.

  1. Từ điển đi kèm chương trình được tạo ra bởi đội ngũ phát triển. Từ điển này dùng chung cho mọi entity mà user làm việc.

  2. Từ điển do người dùng quy định. Thường do consultant dịch khi thiết kế giao diện cho khách hàng. Ta theo dõi và quản lý từ điển này bằng chức năng User Vocabulary. Mỗi entity đều có 1 từ điển riêng của nó. Khi user đổi entity, từ điển này cũng thay đổi theo.

Từ điển là 1 danh sách các cặp giá trị : từ gốctừ được dịch sang các ngôn ngữ khác nhau

từ gốc là tập hợp 3c thông tin:

  1. Tên ngắn của loại dữ liệu
  2. Mã subform
  3. Tên mục dữ liệu

Ví dụ

Trong mẩu tin hợp đồng Contract (RE) trường Extended Desc. 1 được dịch như hình dưới.

93e10bfe-cc09-42d8-ba7c-2f8011617818.pbs_bo_apps_ufn_language_md

Khi user mở chức năng này với subform abc chương trình sẽ tìm trong từ điển theo thứ tự sau:

  1. CTR.abc.ExtDesc01

  2. Nếu không tìm thấy cụm từ 1, thực hiện tìm tiếp cụm từ abc.ExtDesc01

  3. Nếu không tìm thấy cụm từ 2, thực hiện tìm tiếp cụm từ ExtDesc01

Khi user mở chức năng này không có subform chương trình sẽ tìm trong từ điển theo thứ tự sau:

  1. CTR.ExtDesc01

  2. Nếu không tìm thấy cụm từ 1, thực hiện tìm tiếp cụm từ ExtDesc01

⚠️ Chú ý

Trong hình minh họa trên, khi lưu form này. Mẩu tin được tạo ra trong từ điển là

abc.ExtDesc01

Nếu không có subform mẩu tin được lưu trong từ điển là

CTR.ExtDesc01

Đây là logic khi chưa gặp vấn đề trùng tên field và trùng mã subform ở chức năng V360 Profile

Logic này sẽ không đổi để không ảnh hưởng đến các hệ thống cũ.

Nếu các form v360 bị ảnh hưởng ta sẽ cần tạo thủ công các bản dịch vào chức năng User Vocabulary theo quy tắc:

CTR.mã profile V360.ExtDesc01


Updated on : 2022-09-28 16:40:31. by : . at X1-EXTREME.

Topic : Language Support. pbs.bo.apps.ufn.language