Phương thức thanh toán (PTD)

Navigation:  Các phân hệ chức năng > RE - Quản lý BĐS (Real Estate Management) > Nhập và xử lý dữ liệu >

Phương thức thanh toán (PTD)

Previous pageReturn to chapter overviewNext page
Show/Hide Hidden Text

tipbulb           pbs.BO.RE.PTD

Câu lệnh mở tính năng Payment Terms Definition - Phương thức thanh toán.

Tài liệu này được cập nhật đến phiên bản Phoebus4.5.4.853

Payment Terms - Phương thức thanh toán là gì?

Tính năng Payment Terms - Phương thức thanh toán cho phép tách một khoản thanh toán thành nhiều đợt, ví dụ: hợp đồng mua nhà được tách ra thành nhiều đợt thanh toán.

Phương thức thanh toán quy định về thời gian và giá trị của các đợt thanh toán thường trong một hợp đồng mua Bất động sản (BĐS). Một đợt thanh toán thường có các đặc điểm chính sau:

1.Thời hạn thanh toán

Khi tạo bút toán phải thu thì thời hạn thanh toán này là Due Date dùng để kiểm soát công nợ.

Thời hạn thanh toán của từng đợt được tính linh động theo các hình thức như sau:

Tính từ ngày bắt đầu hợp đồng + n ngày

Tính từ ngày bắt đầu hợp đồng + t tháng, trong đó t có thể là số lẻ (ví dụ 1,5 tháng)

Tính từ ngày kết thúc của một đợt X + n ngày, trong đó X là một trong những đợt trước đó

Tinh từ kết thúc của đợt trước + t tháng, trong đó t có thể là số lẻ (ví dụ 1,5 tháng)
Ví dụ ngày bắt đầu của đợt 4 sẽ là ngày kết thúc của đợt 2 + 1,5 tháng.

2.Giá trị cần thanh toán

3.Thuế: Có tính thuế ở đợt thanh toán này hay không?

Trên thực tế tiền thuế có thể được tính gộp sau vài đợt thanh toán. Ví dụ: đợt 1 & 2 không tính thuế, đến đợt 3 số tiền thuế là gộp của cả 3 đợt 1, 2 và 3.

4.Phí sử dụng đất 

Thường chỉ phụ thuộc vào diện tích của BĐS nên số thuế phải nộp được ghi nhận vào Fee Amount của Mẫu tin BĐS (Property - pbs.BO.RE.PRO).

Phí sử dụng đất thường được tính 100% ở đợt ngay trước đợt thanh toán cuối cùng.

 

Thiết lập Payment Terms

Phương thức thanh toán quy định thời hạn phải thu tiền của mỗi đợt và số tiền của mỗi đợt.

Ví dụ: hợp đồng mua căn hộ CTRLA0206 giá là 3.875.000.000vnd, được chia làm 5 đợt thanh toán.

Đợt

 Phần trăm

Ngày thanh toán

1

10%

Đợt đặt cọc là 10% 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng

2

15%

Thanh toán 15% 1,5 tháng sau Đợt 1

3

7%

Thanh toán 7% 1 tháng sau Đợt 2 + tính thuế của cả 3 đợt 1, 2, 3

4

30%

Thanh toán 30% 90 ngày từ ngày kết thúc Đợt 2 + phí sử dụng đất

5

38%

Thanh toán đợt cuối 38% 2 tháng từ ngày kết thúc Đợt 4 + thuế đợt 3, 4

 

Bảng trên đây được trình bày trên tính năng Phương thức thanh toán trong Phoebus như sau:

module_re_ptd_zoom40

Code

Mã phương thức thanh toán.

Mỗi profile phương thức thanh toán có thể áp dụng cho nhiều phòng BĐS khác nhau.

Description

Diễn giải cho phương thức thanh toán.

Look up

Mã tìm kiếm.

Installments

Line#

Số thứ tự các đợt thanh toán được nhảy tự động.

Description

Cột diễn giải này chương trình sẽ tự động trả về kết quả khi chạy báo cáo.

Ví dụ: PT05/1-10% of 3,875,000,000

Ext Description

Diễn giải bổ sung, người dùng có thể nhập diễn giải chi tiết cho các đợt thanh toán tại cột này.

Percent

Phần trăm thanh toán.

Quantity

Quy định số ngày/tháng cộng thêm từ ngày bắt đầu để tính ra ngày thanh toán, có thể nhập số thập phân. Ví dụ 1.5: 1 tháng rưỡi sau ngày hết hạn của đợt trước.

 

Chú ý: dấu cách thập phân là dấu . hay dấu , phụ thuộc vào thiết lập của Cơ sở dữ liệu (Database - pbs.BO.PS.DB)

Time Unit

Đơn vị thời gian:

D là ngày

M là tháng

Previous Installment No

Cơ sở để tính ngày tới hạn của các đợt thanh toán. Ngày bắt đầu là ngày đến hạn của đợt thanh toán được khai báo ở đây.

 

Nếu cột này là trống, thì ngày bắt đầu là ngày đến hạn của đợt thanh toán trước đó, có LineNo lớn nhất nhưng nhỏ hơn LineNo của đợt này.

Use Last Due Date As Start Date

Phương thức thanh toán theo ngầm định sẽ tính ngày tới hạn của mỗi đợt dựa theo ngày bắt đầu thực hiện hợp đồng. Tùy chọn Use Last Due Date As Start Date cho phép thay đổi cách hoạt động này. Ngày đến hạn của mỗi đợt của mỗi đợt sẽ được tính căn cứ theo ngày đến hạn của đợt trước đó (định nghĩa tại cột Previous Installment No).

Calculate Tax

Tính Số tiền thuế (tích lũy) của các đợt thanh toán.

Phần trăm thuế được ghi nhận ở Tax Rate của Định nghĩa BĐS (Estate Business Definition - pbs.BO.RE.RED).

Include Land Usage Fee

Số tiền lệ phí sử dụng đất.

Số tiền này được ghi nhận ở Fee Amount của Mẫu tin BĐS (Property - pbs.BO.RE.PRO).

 

Chạy thử Payment Schedule

Ngay sau khi thiết lập phương thức thanh toán, có thể chạy thử Projection của dòng tiền thu về. Sau khi bấm nút nut_xuly Test, hệ thống sẽ hỏi ngày bắt đầu và số tiền của hợp đồng.

module_re_ptd_001_zoom25

Kết quả sau khi chạy:

module_re_ptd_002_zoom25

 

Thiết lập chi tiết của từng đợt thanh toán xem tại tính năng Các đợt thanh toán (Payment Terms Installments - pbs.BO.RE.PTI).

 

Sử dụng

Phương thức thanh toán có thể được sử dụng để viết báo cáo Payment Schedule, hoặc dùng như nguồn dữ liệu để chạy các tính năng Import, Transform sang các dạng dữ liệu khác như Sổ cái, Ngân sách, ...

Những yêu cầu phức tạp của việc tính toán Payment Schedule cho mỗi Phương thức thanh toán đều có thể cài đặt để chạy tự động từ chương trình.

Có 2 cách như sau:

<%EXTOGGLE%>Sử dụng User Table từ report template

Phoebus cung cấp công cụ User Table để tính Payment Schedule, truy cập Report User Tables (pbs.BO.Syntax.ReportUserTables) để tra cứu danh sách user table của hệ thống.

module_re_ptd_003_zoom20

User table(pbs.BO.Data.PaymentSchedule?$data=DatasourceUrl&$PaymentProfile=PaymentProfileColumn=&$StartDate=StartDate&$Amount=Amount&$OriginalKey=UnitId

Trong đó, các thông tin cần cung cấp là:

$data=DatasourceUrl: nguồn dữ liệu đầu vào là một DataTable

$PaymentProfile=PaymentTermsColumn: cột lưu phương thức thanh toán của bảng dữ liệu nguồn

$StartDate=StartDate: cột lưu ngày bắt đầu của bảng dữ liệu nguồn

$Amount=Amount: cột lưu số tiền hợp đồng BĐS của bảng dữ liệu nguồn

$OriginalKey=UnitId: cột lưu mã BĐS của bảng dữ liệu nguồn

 

Trở lại ví dụ hợp đồng căn hộ CTRLA0206 giá là 3.875.000.000vnd (được chia làm 5 đợt thanh toán), khi dùng user table pbs.BO.Data.PaymentSchedule chạy báo cáo Payment Schedule sẽ cho ra kết quả như sau:

module_re_ptd_004_zoom65

 

<%EXTOGGLE%>Tính năng tạo công nợ theo Payment Terms

pbs.BO.RE.GenerateReceivables

 

 

<%EXTOGGLE%>Danh sách dữ liệu

ClassCode/SubForm: pbs.BO.RE.PTD

 

 

PropertyNo

FieldName

Description

DefaultLookupCode

Notes

001

Code

Mã số

PTD

 

002

Description

Diễn giải

PTD

 

003

LookUp

Mã tìm kiếm

PTD

 

004

TaxInFirst

Thuế đầu vào dầu tiên

PTD

 

005

TestingContractValue

Testing Contract Value

 

 

<%EXTOGGLE%>Các câu lệnh của chương trình

Thao tác

Lệnh

Mở chức năng

pbs.BO.RE.PTD

Mở form con

pbs.BO.RE.PTD/SubFormName

Tạo mới

pbs.BO.RE.PTD/SubFormName?&action=Create

Chỉnh sửa

pbs.BO.RE.PTD/SubFormName?Code=_____&Action=Amend

Xóa

pbs.BO.RE.PTD/SubFormName?Code=_____&Action=Delete

Bản sao

pbs.BO.RE.PTD/SubFormName?Code=_____&Action=Copy

Tải nhập

pbs.BO.RE.PTD/SubFormName?&Action=TransferIn

Tải xuất

pbs.BO.RE.PTD/SubFormName?&Action=TransferOut

Tài liệu

 

form

pbs.BO.RE.PTD/subFormName?$action=View/Amend + ... filters

info list

pbs.BO.RE.PTD/subFormName + ... filters

edit list

pbs.BO.RE.PTD/subFormName?$action=AmendList + ... filters

pivot

pbs.BO.RE.PTD/subFormName?$action=Pivot + ... filters

mailmerge

pbs.BO.RE.PTD/subFormName?$action=MailMerge

 

 

________________________

Updated date: 22/07/2016