Nhập ngân sách

Navigation:  Các phân hệ chức năng > LA - Kế toán sổ cái (Ledger Accounting) > Ngân sách >

Nhập ngân sách

Previous pageReturn to chapter overviewNext page
Show/Hide Hidden Text

tipbulb           pbs.BO.LA.Budget

Câu lệnh mở tính năng Nhập ngân sách.

Tính năng nhập ngân sách dùng để hoạch định kế hoạch doanh thu, chi phí vào đầu năm tài chính hoặc đầu các dự án nhiều năm.

Tính năng này thường được tải nhập vào hàng loạt từ đầu năm hoặc đầu dự án thông qua Batch Form hoặc Batch Matrix, người dùng không nhập ngân sách hàng ngày.

 

module_la_budget_zoom40

Một mẫu tin ngân sách yêu cầu các thông tin chi tiết sau:

Budget Code

 

Mã sổ ngân sách.

 

Để quản lý danh mục và cấu trúc các hạng mục ngân sách thì Consultant có thể dùng nhiều nơi lưu trữ khác nhau như:

1.Mã sổ ngân sách (pbs.BO.LA.BudgetCode): là đơn giản nhất, và được kết nối tự động đến cơ chế kiểm soát ngân sách (Budget Control). Đây chính là lựa chọn 3 (Lookup Category) với Category = BUDGET

2.Hạng mục (pbs.BO.PCM.WBI): chỉ sử dụng nếu cần quản lý các hạng mục ngân sách ở mức phức tạp hơn hoặc kết hợp với các tính năng trong phân hệ Quản lý chi phí dự án (PCM - Project Cost Management)

3.Lookup Category: Không dùng lựa chọn này nữa, hãy dùng lựa chọn 1 để thay thế.

4.Từ một danh sách nào khác: chỉ dùng để tương thích với những dự án đã triển khai trước đây.

Project Code

Mã dự án

Period

Kỳ ngân sách

Budget Value

Giá trị dự án

 

Ngoài ra các thông tin khác yêu cầu các mức quản lý chi tiết hơn về ngân sách như sau:

Phasing Period

Là công tác phân bổ một khoảng chi kế hoạch thành nhiều tháng.

Ví dụ: Chi phí giải tỏa mặt bằng xây dựng sẽ kéo dài từ tháng 1 đến tháng 9/2017, người sử dụng sẽ so sánh chi phí thực tế từng tháng với chi phí được phân bổ để biết tiến độ thực hiện của dự án.

Planing Date

Là mức độ Phasing chi tiết hơn đến ngày thực hiện, khi nhập Planing Date thì Phasing Period sẽ tự tính theo Planing Date.

Est Finish Date

Planing Date và Est Finish Date là quãng thời gian bắt đầu và kết thúc sẽ được phân bổ qua các kỳ.

Budget Type

Công tác lên ngân sách đòi hỏi thông tin ngân sách phải được phân thành nhiều loại:

Ngân sách đã được duyệt năm nay (Budget Firm)

Ngân sách chưa được phê duyệt

Ngân sách năm trước mang sang (Carry Forward): là các khoản ngân sách được hoạch định từ năm trước nhưng đang thực hiện dang dở cuối năm và được phê duyệt chuyển sang năm sau. Lưu ý: không phải tất cả các khoản ngân sách không sử dụng hết đều sẽ được chuyển sang năm sau, có khoản sẽ được cắt bỏ, có khoản dang dở sẽ được mang sang năm sau.

Ngân sách dự trù (Contingent): là các khoản có thể phát sinh hoặc không, chưa chắc chắn.

Budget Funding

Nguồn ngân sách: có thể từ nguồn vốn tự có, vốn của nhà nước, vốn đi vay, ...

Location

Vị trí thực hiện, nơi đầu tư.

Company

Có nhiều công ty tham gia dự án thì khoản ngân sách này sẽ là chi phí cho từng bên hoặc chi phí chung được chia sẻ cho các bên theo tỷ lệ của hợp đồng cộng tác.

 

Info List của tính năng Budget - Ngân sách sẽ mất nhiều thời gian để tải tất cả các mẫu tin, vì thế người dùng nên mở tính năng này với các tham số để lọc dữ liệu cần thiết.

 

<%EXTOGGLE%>Danh sách dữ liệu

ClassCode/SubForm: pbs.BO.LA.Budget

 

 

PropertyNo

FieldName

Description

DefaultLookupCode

Notes

001

AccntCode

Số TK

 

 

002

LineNo

Số TT

 

 

003

BudgetType

Loại ngân sách

 

 

004

Reference

Tham chiếu

 

 

005

PreparedDate

Prepared Date

Calendar

 

006

PreparedBy

Prepared By

EMP

 

007

SubmitedDate

Submited Date

Calendar

 

008

ApprovedDate

Ngày duyệt

Calendar

 

009

ApprovedBy

Duyệt bởi

EMP

 

010

ApprovalStatus

Approval Status

 

 

011

Period

Kỳ kế toán

Period

 

012

BudgetCode

Mã sổ ngân sách

 

 

013

BudgetYear

Budget Year

Year

 

014

BudgetFunding

Budget Funding

 

 

015

PhasingPeriod

Phasing Period

Period

 

016

ProjectCode

Project Code

 

 

017

Location

Địa điểm

 

 

018

Company

Công ty

 

 

019

PlanningDate

Planning Date

Calendar

 

020

EstFinishDate

Est Finish Date

Calendar

 

021

ItemCode

Mã HHVT

IR

 

022

Description

Diễn giải

 

 

023

AssetCode

Mã TSCĐ

 

 

024

EquCode

Mã thiết bị

 

 

025

Unit

Đơn vị

UC

 

026

Quantity

Số lượng

 

 

027

UnitCost

Đơn giá

 

 

028

Currency

Đv tiền

CN

 

029

TransAmt

Số tiền n/vụ

 

 

030

ConvRate

Tỷ giá

 

 

031

BudgetValue

Ngân sách

 

 

032

BphNo

Bph No

 

 

033

MatrixField

Matrix Field

 

 

034

NcBu0

Tiêu chí phân tích NcBu0

NcBu0

 

035

NcBu1

Tiêu chí phân tích NcBu1

NcBu1

 

036

NcBu2

Tiêu chí phân tích NcBu2

NcBu2

 

037

NcBu3

Tiêu chí phân tích NcBu3

NcBu3

 

038

NcBu4

Tiêu chí phân tích NcBu4

NcBu4

 

039

NcBu5

Tiêu chí phân tích NcBu5

NcBu5

 

040

NcBu6

Tiêu chí phân tích NcBu6

NcBu6

 

041

NcBu7

Tiêu chí phân tích NcBu7

NcBu7

 

042

NcBu8

Tiêu chí phân tích NcBu8

NcBu8

 

043

NcBu9

Tiêu chí phân tích NcBu9

NcBu9

 

044

ExtDesc1

Diễn giải mở rộng 1

 

 

045

ExtDesc2

Diễn giải mở rộng 2

 

 

046

ExtDesc3

Diễn giải mở rộng 3

 

 

047

ExtDesc4

Diễn giải mở rộng 4

 

 

048

ExtDesc5

Diễn giải mở rộng 5

 

 

049

ExtDate1

Ngày 1

Calendar

 

050

ExtDate2

Ngày 2

Calendar

 

051

ExtDate3

Ngày 3

Calendar

 

052

ExtDate4

Ngày 4

Calendar

 

053

ExtDate5

Ngày 5

Calendar

 

054

ExtValue1

Giá trị mở rộng 1

 

 

055

ExtValue2

Giá trị mở rộng 2

 

 

056

ExtValue3

Giá trị mở rộng 3

 

 

057

ExtValue4

Giá trị mở rộng 4

 

 

058

ExtValue5

Giá trị mở rộng 5

 

 

059

UpdatedBy

Cập nhật bởi

 

 

060

Updated

Cập nhật lần cuối :

Calendar

 

<%EXTOGGLE%>Các câu lệnh của chương trình

Thao tác

Lệnh

Mở chức năng

pbs.BO.LA.Budget

form

pbs.BO.LA.Budget/subFormName?$action=View/Amend + ... filters

info list

pbs.BO.LA.Budget/subFormName + ... filters

edit list

pbs.BO.LA.Budget/subFormName?$action=AmendList + ... filters

pivot

pbs.BO.LA.Budget/subFormName?$action=Pivot + ... filters

mailmerge

pbs.BO.LA.Budget/subFormName?$action=MailMerge

 

 

 

________________________

Updated date: 18/05/2016