pbs.BO.FA.AssetBalanceCâu lệnh mở tính năng Danh mục giá trị TSCĐ. |
Bắt buộc phải khai báo thông tin tài khoản TSCĐ, tài khoản khấu hao TSCĐ trong tính năng Định nghĩa sổ cái (mở rộng) (pbs.BO.LA.LEX)
Tính năng Danh mục giá trị TSCĐ (Asset Value) thể hiện danh sách TSCĐ trong kỳ báo cáo được chọn bằng cách bấm nút ; thông tin dữ liệu chính bao gồm:
❑Asset Code/Asset Name: lấy theo mã/tên TSCĐ từ tính năng Mẫu tin TSCĐ (pbs.BO.FA.AR)
❑Asset Group: lấy theo Tiêu chí phân tích F được chọn, mặc định là F0
❑Acquisition Value (1): Nguyên giá mua, lấy theo những tài khoản nguyên giá được khai báo ở tính năng Định nghĩa sổ cái (mở rộng) (pbs.BO.LA.LEX); Asset Indicator là I - giá trị mua vào ban đầu.
❑Upgrading Value (2): Giá trị nâng cấp, lấy theo những tài khoản nguyên giá được khai báo ở tính năng Định nghĩa sổ cái (mở rộng) (pbs.BO.LA.LEX); Asset Indicator là V - giá trị nâng cấp hoặc điều chỉnh tài sản.
❑Book Value (3): Giá trị sổ sách = (1) + (2)
❑Accumulated Depreciation (4): Khấu hao lũy kế, lấy theo những tài khoản khấu hao tích lũy được khai báo ở tính năng Định nghĩa sổ cái (mở rộng) (pbs.BO.LA.LEX).
❑Remain Value (5): Giá trị còn lại = (3) - (4)
Truy vấn TSCĐ chi tiết (Debtor Inquiry): click đôi chuột vào các dòng đối tượng TSCĐ để mở ra bảng chi tiết (level 2)
|
________________________
Updated date: 06/05/2016