pbs.BO.SM.LEAD

Câu lệnh mở chức năng Lead.

 

Tính năng Lead lưu trữ thông tin các đối tượng tiếp cận của bộ phận tuyển sinh (bán hàng)

Lead chưa phải là ứng viên (Candidate). Ứng viên là các đối tượng tiềm năng thể hiện sự quan tâm tới dịch vụ.

Nhân viên bán hàng follow-up Lead với mục đích – chuyển Lead thành Candidate hoặc thành khách hàng (học sinh đóng tiền nhập học).

 

CẢNH BÁO TRÙNG LEAD : Cảnh báo được thiết lập ở chức năng pbs.BO.PS.IDXD dựa vào các field: Name, ContactName, ContactPhone, Contact Email

 

Cách 1: Click nút Check Duplicate Lead/ -  nút này sẽ check dựa vào Name.

Cách 2: Chạy dòng lệnh để check toàn SchoolYear (pbs.BO.SM.LEAD?ContactPhone=<<84934080995)

Cách 3: Check tương tự đối với CandidateStudent

 

Danh sách các ô dữ liệu có thể sử dụng

Property No

FieldName

English Description

Not Used

Show In Info List

Show In Edit List

Disable Editing

Lookup Code

Vietnamese

1

LineNo

Line#

N

N

Y

Y

 

 

2

FirstName

First Name

N

Y

Y

N

 

 

3

LastName

Last Name

N

Y

Y

N

 

 

4

Name

Name

N

Y

N

N

 

 

5

Dob

Date of Birth

N

Y

Y

N

 

 

6

Pob

Place of Birth

N

Y

Y

N

 

 

7

Gender

Gender

N

Y

Y

N

 

 

8

Nationality

Nationality

N

Y

N

N

 

 

9

LeadGroupId

Lead Group Id

N

N

N

N

 

 

10

RelatedLead

Related Lead

N

N

N

N

 

 

11

RelationType

Relation Type

N

N

N

N

 

 

12

CurrentSchool

Current School

N

Y

Y

N

 

Trường đang học

13

CurrentClass

Current Class

N

Y

Y

N

 

Lớp đang học

14

FatherName

Father Name

N

Y

Y

N

 

Tên ba

15

FatherPhone

Father Phone

N

Y

Y

N

 

ĐTDĐ ba

16

FatherEmail

Father Email

N

N

N

N

 

 

17

FatherWorkAt

Father Work At

N

N

N

N

 

 

18

MotherName

Mother Name

N

Y

Y

N

 

Tên mẹ

19

MotherPhone

Mother Phone

N

Y

Y

N

 

ĐTDĐ mẹ

20

MotherEmail

Mother Email

N

N

N

N

 

 

21

MotherWorkAt

Mother Work At

N

Y

Y

N

 

 

22

ContactName

Contact Name

N

Y

Y

N

 

Liên lạc chính

23

ContactPhone

Contact Phone

N

Y

Y

N

 

Điện thoại

24

ContactEmail

Contact Email

N

N

N

N

 

 

25

Address

Address

N

Y

Y

N

 

Số nhà

26

Street

Street

N

N

N

N

 

 

27

Ward

Ward

N

Y

Y

N

 

Phường

28

District

District

N

Y

Y

N

 

Quận

29

City

City

N

Y

N

N

 

 

30

Email

E-mail

N

N

N

N

 

 

31

NcLd0

Analysis Code NcLd0

N

Y

Y

N

 

Nhân viên phụ trách

32

NcLd1

Analysis Code NcLd1

Y

Y

N

N

 

 

33

NcLd2

Analysis Code NcLd2

Y

N

N

N

 

 

34

NcLd3

Analysis Code NcLd3

Y

N

N

N

 

 

35

NcLd4

Analysis Code NcLd4

Y

N

N

N

 

 

36

NcLd5

Analysis Code NcLd5

Y

N

N

N

 

 

37

NcLd6

Analysis Code NcLd6

Y

N

N

N

 

 

38

NcLd7

Analysis Code NcLd7

Y

N

N

N

 

 

39

NcLd8

Analysis Code NcLd8

Y

N

N

N

 

 

40

NcLd9

Analysis Code NcLd9

Y

N

N

N

 

 

41

Notes

Notes

N

N

N

N

 

 

42

CaptureSource

Capture Source

N

Y

Y

N

 

Nguồn dữ liệu

43

CaptureDate

Capture Date

N

Y

N

N

 

Ngày nhập

44

Rating

Rating

N

N

N

N

 

Mức ưu tiên

45

Channel

Channel

N

Y

Y

N

 

 

46

FormDataId

Form Data Id

Y

N

N

N

 

 

47

BphNo

Bph No

Y

N

N

N

 

 

48

Updated

Updated

Y

N

N

Y

 

 

49

UpdatedBy

Updated By

Y

N

N

Y

 

 

 

 

Chỉnh sửa biểu mẫu

 

Các câu lệnh của chương trình

Thao tác

Lệnh

Mở chức năng

pbs.BO.SM.LEAD

Mở form con

pbs.BO.SM.LEAD/SubForm

Tạo mới

pbs.BO.SM.LEAD?&action=Create

Chỉnh sửa

pbs.BO.SM.LEAD?LineNo=_____&Action=Amend

Xóa

pbs.BO.SM.LEAD?LineNo=_____&Action=Delete

Bản sao

pbs.BO.SM.LEAD?LineNo=_____&Action=Copy

Tải nhập

pbs.BO.SM.LEAD?&Action=TransferIn

Tải xuất

pbs.BO.SM.LEAD?&Action=TransferOut

Tài liệu

 

form

pbs.BO.SM.LEAD/subFormName?$action=View/Amend + ... filters

info list

pbs.BO.SM.LEAD/subFormName + ... filters

edit list

pbs.BO.SM.LEAD/subFormName?$action=AmendList + ... filters

pivot

pbs.BO.SM.LEAD/subFormName?$action=Pivot + ... filters

mailmerge

pbs.BO.SM.LEAD/subFormName?$action=MailMerge