Tính năng này dùng để khai báo nội dung các hợp đồng thuê BĐS.
Khai báo này được dùng chủ yếu để
Quản lý các hợp đồng cho thuê BĐS
Lên mô hình tài chính các dòng tiền liên quan đến hoạt động cho thuê
Fields | Description |
---|---|
Deposit Amount | Số tiền đặt cọc |
Unit Price | Giá cho thuê trên 1 đơn vị diện tích trong 1 tháng |
Rent Area | Diện tích cho thuê. Nếu không khai báo, diện tích cho thuê sẽ lấy từ Floor Area của mẩu tin BĐS liên quan. pbs.BO.RE.PRO |
Conversion Code | Mã tiền tệ mà hợp đồng cho thuê này được ký. |
First Billing | Thời gian thuê được charge ngay sau khi ký hợp đồng. Có các cách nhập sau + 3 : tiền thuê 3 tháng được charge ngay lần đầu tiên. + 3M : 3 months , cùng ý nghĩa với 3. + 100D : 100 days. +3M10D : 3 months and 10 days |
Billing Freq | Tần suất tính tiền thuê và tiền quản lý. Có các cách nhập liệu sau : + 1,4,7,10 : liệt kê các tháng bằng dấu phẩy. + Sử dụng cron expression. + SOM : Start of each month. + EOM : End of each month. + SOQ : Start of each quarter. + EOQ : End of each quarter. + SOY : Start of each year. + EOY : End of each year. + SOH : Start of each half year/. + EOH : End of each half year |
FOC Months | Liệt kê các tháng được miễn tiền thuê |
FOC Freq | Tần suất lặp lại tháng miễn phí cuối cùng. Nhập tương tự first billing. + 12 : Free tiền thuê sau mỗi 12 tháng. + 12M : Free tiền thuê sau mỗi 12 tháng. + 100D : Free tiền thuê sau mỗi 100 ngày. + 3M10D : Free tiền thuê sau mỗi 3 tháng và 10 ngày. |
Price Correction | % điều chỉnh giá thuê có thể nhập số dương để tăng giá hoặc âm để giảm giá |
Correction Freq | Tần suất lặp lại việc điều chỉnh giá . Nhập tương tự first billing. + 12 : điều chỉnh giá sau mỗi 12 tháng. + 12M : điều chỉnh giá sau mỗi 12 tháng. + 100D : điều chỉnh giá sau mỗi 100 ngày. + 3M10D : điều chỉnh giá mỗi 3 tháng và 10 ngày |
Management Unit Price | Giá tiền quản lý cho 1 đơn vị diện tích cho 1 tháng. Nếu không được định nghĩa sẽ lấy ở ô Fee Amt trong mẩu tin PRO |
Contract Date | Ngày ký HĐ |
Start Date | Ngày bắt đầu thực hiện hợp đồng - bắt đầu tính tiền quản lý |
Fee Date | Ngày bắt đầu tính tiền thuê - do các hợp đồng thuê BĐS thường kèm điều kiện cho phép tính tiền thuê sau khi fit-out |
End Date | Ngày kết thúc hợp đồng |
Biến động Giá thuê có thể định nghĩa thông qua các tham số tăng/ giảm giá và chu kỳ biến động.
Ngoài ra đối với các biến động không theo quy luật, ta phải dùng Bảng giá thuê. Bảng này ghi nhận kế hoạch thay đổi giá cho hợp đồng theo thời gian.
Mỗi khi có biến động, giá mới được cập nhật vào bảng cùng thời gian hiệu lực.
bảng giá hợp đồng thue được lưu ở mẩu tin Lookup Value By Date với CATEGORY = RENT_PRICE
và CODE = mã hợp đồng thuê
Do đó ta có thể dùng các tag liên quan đến LKUDV để tính giá tại thời điểm của hợp đồng.
Nếu bảng này có dữ liệu đang hoạt động (các mẩu tin không bị suspend) thì mô hình doanh thu sẽ sử dụng bảng giá này thay cho giá khởi điểm và mức tăng theo chu kỳ quy định trong hợp đồng.
Để quản lý biến động giá cho toàn bộ các hợp đồng. Ta dùng tính năng pbs.BO.RentPriceBook
Bảng biến động diện tích thuê được thêm vào từ v.4.7.6.862
Diện tích thuê có thể thay đổi theo thời gian. Khách thuê có thể tăng, giảm diện tích hoặc chuyển đến mặt bằng khác.
Mỗi khi có biến động, diện tích và mã BĐS mới được cập nhật vào bảng cùng thời gian hiệu lực.
Bảng biến động diện tích thuê được lưu ở mẩu tin Lookup Value By Date với CATEGORY = RENT_AREA
và CODE = mã hợp đồng thuê
Do đó ta có thể dùng các tag liên quan đến LKUDV để tính diện tích thuê thời điểm của hợp đồng.
Nếu bảng này có dữ liệu đang hoạt động (các mẩu tin không bị suspend) thì chương trình sẽ sử dụng bảng diện tích thuê này khi chạy mô hình doanh thu.
Nếu muốn cập nhật cùng lúc bảng giá cho nhiều hợp đồng cùng lúc. Ta có thể dùng tính năng pbs.BO.LookupDateValues với Category = RENT_AREA
pbs.bo.lookupdatevalues?Category=RENT_AREA
Update 4.5.5.567: Thêm ngày bắt đầu chu kỳ điều chỉnh giá PriceCorrectionStartDate. Nếu để trống StartDate sẽ được sử dụng để bất đầu chu kỳ. Thêm ngày bắt đầu chu kỳ tính tháng miễn phí thuê FOCStartDate
Update 4.5.5.651: Thêm bảng giá cho hợp đồng. Sử dụng cho các hợp đồng có giá biến động không theo chu kỳ.
Updated on : 2020-10-31 12:02:30. by : . at T470-01.
Topic : Rental Contract. pbs.bo.re.rentctr