Landed Cost Profile

Giới thiệu


Landed Cost Profile là chức năng khai báo quy tắc phân bổ và các tham số dùng để tạo ra nghiệp vụ phân bổ ở sổ kho.

Trong mẩu tin Landed Cost mã của Landed Cost Profile được khai báo ở trường DocType.

Khi giá trị landed cost được phân bổ các định nghĩa trong landed cost profile sẽ được áp dụng

Để nhập giá trị cần phân bổ, ta cần dùng chức năng Landed Cost

Để phân bổ giá trị trên, ta dùng chức năng Allocate Landed Cost

Sử dụng


ec664367-1c7c-47ff-bebf-5b00bfd08a78.pbs_bo_pi_lcp_md

Các trường dữ liệu

LcProfile K (**)
**.
Name (**)
Short name of the Landed Cost profile.
WeightFormula (**)

Công thức dùng để tính tỷ lệ phân bổ. trong ví dụ trên tỷ lệ phân bổ được quy định theo trọng lượng của mỗi item trong lưu chuyển kho.

Nếu Công thức để trống, Giá trị lưu chuyển sẽ được dùng làm tỷ lệ phân bổ. Weight Formula is used for calculation the ratio for landed cost allocation from inventoy movement. If empty, the ratio is the movement value.

AllocCriteria (Allocation)

Quy định các tiêu chí trích xuất sổ cái kho để tìm ra các nghiệp vụ kho cần phân bổ thêm giá trị landed cost.

Additional criteria, help to select movement lines or items, which this cost should split to.

MvmntType (Allocation)

Loại lưu chuyển kho dùng để ghi nhận các nghiệp vụ phân bổ. Movement Type used for posting the landed cost to movement ledger.

Xem thêm



Updated on : 2023-05-26 11:16:34. by : . at X1-EXTREME.

Topic : Landed Cost Profile. pbs.bo.pi.lcp