🏠 Name and Address (Tên và địa chỉ)
Giới thiệu
Chức năng Tên và địa chỉ (Name and Address) dùng để nhập và lưu thông tin địa chỉ của một đối tượng như khách hàng, nhà cung cấp ...
Sử dụng
Đây là mẩu tin cơ bản lưu các đối tượng hạch toán kế toán như khách hàng , nhân viên, nhà cung cấp, ...
Các site triển khai Phoebus ver. 3.5 thường sử dụng tính năng này làm danh mục thông tin tham chiếu của phân hệ kế toán.
Hiện nay, tính năng này không được sử dụng phổ biến khi triển khai và được thay thế bằng tính năng Khách hàng Customer
Các trường dữ liệu
- AddCode Name and Address
- Mã địa chỉ.
- Lookup. (Short Info)
- Mã lookup
- Address1. (Short Info)
- Tên công ty
- Address2->Address6 (Address)
- Địa chỉ
- Telephone. (Contact)
- Số điện thoại liên lạc.
- Contact. (Contact)
- Tên người liên lạc.
- EMail. (Contact)
- email liên lạc.
- WebPage. (Contact)
trang web công ty.
Các tag trả ra giá trị tương ứng của mẫu tin có AddCode là 000000000
<#AddressCode>
<#Address1>
Xem thêm
Chart of Accounts
Giới thiệu
[Mô tả nhiệm vụ chính của chức năng này. Giải quyết vấn đề gì?]
Sử dụng
Các trường dữ liệu
AccountInfo
- 🔑 AccountCode
- AccountName
- Suspend ➡️ Suspending status
- OtherName
- Account name in other language
AccountType ➡️ Ledger Account Type
-
Select account type from the list
Rules
- DataAccessGroup ➡️ Data Access Group
- CurrencyCode ➡️ Conversion Definition
-
Transaction booked to this account requires currency code, declared here
Currency
- SuppressReval
-
Turn On to ignore this account during revaluation
AccountAnalysis
- BalanceSheetCode ➡️ List of Balance Sheet Code
- Select Balance Sheet criteria mapping
ProfitAndLossCode ➡️ List of Balance Sheet Code
- Select Profit and Loss Code
CashflowDirectCode ➡️ List of Balance Sheet Code
- Select Profit and Loss Code
ReportingCode
- Select Reporting Code
ConsolidationAccount
-
Select Consolidation account. this is used for generating data send to head office
EntryOptions
- ProjectCode
- Turn on to input project code to the transaction
BudgetCode
- Turn on to input budget/expenditure code to the transaction
CustomerCode
- Turn on to input customer/supplier code to the transaction
StaffCode
- Turn on to input staff code to the transaction
DepartmentCode
-
Turn on to input the department code to the transaction
- ContractNo
- Turn on to input the contract number for this account
OrderNo
- Turn on to input the order number for this account
InvoiceNo
- Turn on to input the invoice number for this account
DeliveryNo
-
Turn on to input the delivery number for this account
Các nút lệnh
Xem thêm
Related Functions |
Description |
Updated on : 2024-10-17 00:03:23. by : . at X1-EXTREME.
Topic : Name and Address. pbs.bo.la.na