Consolidated Trial Balance query

Giới thiệu


Truy vấn này được sử dụng để hợp nhất dữ liệu các entity trong nhóm các công ty của tập đoàn.

⚠️ Chú ý

Để có cái nhìn tổng quát về nhóm chức năng hợp nhất, hãy xem: Consolidation Menu

Sử dụng


c595e2d0-5417-4342-8d12-53bb59fd2c16.pbs_bo_la_consolidation_tb_md

Cú pháp sử dụng

pbs.BO.LA.Consolidation.TB?Period=2021007&Entities=<<DEM,VSA&$consolmode=SUM 

Period
Kỳ cần chạy
$entity
Các entity cần hợp nhất, hoặc mã Inter-Company
$consolmode

Tùy chọn chế độ trích xuất chi tiết hay tổng hợp.

Sử dụng 1 trong các tùy chọn sau

80964598-870e-472e-806b-3402ae8564e9.pbs_bo_la_consolidation_tb_md

⚠️ Chú ý

$consolmode=SUM

Loại trừ các nhật ký nội bộ. Cộng kết quả theo Consolidated Account 7d1abcc9-19b2-46ef-ad87-2d71d7de458e.pbs_bo_la_consolidation_tb_md

$consolmode=DET

Loại trừ các nhật ký nội bộ. Để nguyên không cộng tổng

a3a6c044-43dc-436c-a26f-fcc0c6d7a123.pbs_bo_la_consolidation_tb_md

$consolmode=INT

Chỉ lấy các nhật ký nội bộ. Cộng kết quả theo Consolidated AccountEntity nguồn

6c4d95ac-4de1-4ed5-a0a7-54f72a2b2488.pbs_bo_la_consolidation_tb_md

$consolmode=INT_DET

Chỉ lấy các nhật ký nội bộ. Để nguyên không cộng tổng

764bd985-a229-49fc-9fad-7f8bd950a7a2.pbs_bo_la_consolidation_tb_md

$consolmode=MERGE

Chạy trial balance cho từng entity (không loại trừ các nhật ký Intercom), sau đó nối lại với nhau, không xử lý gì thêm.

`MERGE` = `INT_DET` + `DET`

Các cột dữ liệu

Consolidation
Consolidation.ConsolidatedAccntCode

Là số tài khoản kế toán hợp nhất. Khi các công ty con hợp nhất, chúng sẽ phải chuyển số tài khoản chi tiết thành số tài khoản của tập đoàn. Tập đoàn sẽ sử dụng số tài khoản hợp nhất này để tổng hợp dữ liệu của các công ty con. Thường hệ tài khoản hợp nhất sẽ rất ngắn gọn.

Hệ tài khoản hợp nhất được định nghĩa ở chức năng Consolidated Chart of Accounts. Hệ tài khoản này không phụ thuộc vào mã entity mà có thể truy cập từ bất kỳ entity nào.

Khi một entity cần chuyển số liệu sang hệ tài khoản hợp nhất, chương trình sử dụng mã phân tích A chứa số tài khoản hợp nhất của từng tài khoản của entity. Loại mã A nào chứa mã tk hợp nhất được định nghĩa tại chức năng Consolidation Settings (LA)

Nếu ta không khai báo ở chức năng Consolidation Settings (LA), chương trình sẽ coi 3 ký tự đầu tiên của tài khoản ở entity con là số tài khoản hợp nhất.

Consolidation.AccntName

Tên tài khoản hợp nhất. Định nghĩa ở chức năng Consolidated Chart of Accounts

Nguồn dữ liệu
Original.Entity
Mã hiệu entity con của dòng dữ liệu này
Original.EntityAccntCode
Số tài khoản kế toán gốc của entity
Consolidation.AccntName

Tên tài khoản hợp nhất. Định nghĩa ở chức năng Consolidated Chart of Accounts

Chỉ tiêu báo cáo
Reporting.BSCode
Chỉ tiêu báo cáo cân đối kế toán, định nghĩa ở hệ tk hợp nhất
Reporting.PLCode
Chỉ tiêu báo cáo kết quả SXKD, định nghĩa ở hệ tk hợp nhất
Opening
Số liệu đến cuối kỳ trước
Net
Số liệu phát sinh trong kỳ
Closing

Số liệu cuối kỳ

Các nút lệnh

Lệnh Diễn giải
SVG_32#Actions_Next

Next
Chọn kỳ kế tiếp
SVG_32#MonthView

Select
Chọn kỳ
SVG_32#Actions_Previous

Previous
Chọn kỳ trước đó

Xem thêm



Updated on : 2022-11-05 09:16:57. by : . at X1-EXTREME.

Topic : Consolidated Trial Balance. pbs.bo.la.consolidation.tb