Truy vấn này được sử dụng để hợp nhất dữ liệu các entity trong nhóm các công ty của tập đoàn.
⚠️ Chú ý
Để có cái nhìn tổng quát về nhóm chức năng hợp nhất, hãy xem: Consolidation Menu
pbs.BO.LA.Consolidation.TB?Period=2021007&Entities=<<DEM,VSA&$consolmode=SUM
Tùy chọn chế độ trích xuất chi tiết hay tổng hợp.
Sử dụng 1 trong các tùy chọn sau
⚠️ Chú ý
SUM
Loại trừ các nhật ký nội bộ. Cộng kết quả theo Consolidated Account
DET
Loại trừ các nhật ký nội bộ. Để nguyên không cộng tổng
INT
Chỉ lấy các nhật ký nội bộ. Cộng kết quả theo Consolidated Account và Entity nguồn
INT_DET
Chỉ lấy các nhật ký nội bộ. Để nguyên không cộng tổng
MERGE
Chạy trial balance cho từng entity (không loại trừ các nhật ký Intercom), sau đó nối lại với nhau, không xử lý gì thêm.
`MERGE` = `INT_DET` + `DET`
Là số tài khoản kế toán hợp nhất. Khi các công ty con hợp nhất, chúng sẽ phải chuyển số tài khoản chi tiết thành số tài khoản của tập đoàn. Tập đoàn sẽ sử dụng số tài khoản hợp nhất này để tổng hợp dữ liệu của các công ty con. Thường hệ tài khoản hợp nhất sẽ rất ngắn gọn.
Hệ tài khoản hợp nhất được định nghĩa ở chức năng Consolidated Chart of Accounts. Hệ tài khoản này không phụ thuộc vào mã entity mà có thể truy cập từ bất kỳ entity nào.
Khi một entity cần chuyển số liệu sang hệ tài khoản hợp nhất, chương trình sử dụng mã phân tích A chứa số tài khoản hợp nhất của từng tài khoản của entity. Loại mã A nào chứa mã tk hợp nhất được định nghĩa tại chức năng Consolidation Settings (LA)
Nếu ta không khai báo ở chức năng Consolidation Settings (LA), chương trình sẽ coi 3 ký tự đầu tiên của tài khoản ở entity con là số tài khoản hợp nhất.
Tên tài khoản hợp nhất. Định nghĩa ở chức năng Consolidated Chart of Accounts
Tên tài khoản hợp nhất. Định nghĩa ở chức năng Consolidated Chart of Accounts
Số liệu cuối kỳ
Lệnh | Diễn giải |
---|---|
Next | Chọn kỳ kế tiếp |
Select | Chọn kỳ |
Previous | Chọn kỳ trước đó |
Updated on : 2022-11-05 09:16:57. by : . at X1-EXTREME.
Topic : Consolidated Trial Balance. pbs.bo.la.consolidation.tb