Định nghĩa bộ chứng từ kế toán Accounting Document Group


Giới thiệu


Chức năng này dùng để định nghĩa các bộ chứng từ kế toán ADS được sử dụng trong doanh nghiệp. Một bộ chứng từ kế toán có thể sẽ cần nhiều loại chứng từ khác nhau.

Mẩu tin này quy định các tài liệu kế toán cần có của bộ chứng từ. Và các quy tắc xử lý bộ chứng từ.

Sử dụng


8c332424-9c01-4e5f-8ef2-3632ba95b64e.pbs_bo_la_adg_md

Các trường dữ liệu

Code
Mã định nghĩa bộ chứng từ.
Description
Diễn giải. Description of this DocSet Type.
Dag
Định nghĩa nhóm truy cập, ai sẽ sử dụng mã bộ chứng từ này.Select the data access group, who can access this type of documents.
SequenceProfile
Quy định profile Sequence Number Definition để lấy số tham chiếu tự động. The sequence profile will fill in the Reference right before posting..
DetailEntryRule
Quy định profile để lấy preset cho các dòng chi tiết của Accounting DocumentSet (LA). Giá trị ngầm định là ADS2ACD nếu cần thay đổi quy tắc nhập liệu cho các dòng chi tiết, hãy điều chỉnh Transformation Rules có mã ADS2ACD. Select transform rules for detail entry.
CaptionNcAd0 → CaptionNcAd9

Tên của các ô nhập liệu phân tích 0-9. Nhập giá trị ! nếu muốn dấu ô nhập liệu đi.

Enter the caption of analysis code 0-9

Lệnh Diễn giải
AddRow Required Documents - Thêm các tài liệu kế toán mà bộ chứng từ này đòi hỏi.

Sequence Profile | Mã tuần tự quy định cách đánh số tự động cho các bộ chứng từ Data Access Group | Mã truy cập, mỗi bộ chứng từ có thể chỉ được truy cập bởi 1 nhóm user cụ thể

Module LA

Xem thêm


  1. Accounting Document
  2. Accounting DocumentSet (LA)
  3. Accounting Document (LA)

Updated on : 2022-10-05 00:24:08. by : . at X1-EXTREME.

Topic : Accounting Document Group. pbs.bo.la.adg