Danh mục các biến số có thể dùng trong template excel desktop và mobile
| No | Name | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| 1 | TemplateVersion |
Version của template đang sử dụng |
| 2 | Name |
Tên template |
| 3 | UserID |
Tên user đang chạy báo cáo |
| 4 | MyEmplCode |
Mã nhân viên của user đang chạy báo cáo |
| 5 | MyOG |
Mã nhóm operator của user đang chạy báo cáo |
| 6 | MyName |
Tên user |
| 7 | MyHomeDDB |
Mã dashnboard default của user |
| 8 | DTB |
Mã entity hiện tại |
| 9 | LDG |
Mã ledger hiện tại |
| 10 | Address1..Address6 |
Địa chỉ của mẩu tin NA 0000000000. TRước kia mẩu tin nawyf được dùng làm địa chỉ của entity hiện tại. Lúc chưa có EntitySettings |
| 11 | Contact, Telephone,Email,WebPage |
Thông tin của mẩu tin 0000000000 |
Ngoài các biến số này ra, ta có thể dùng các hàm (function). Tra cứu functions thôn qua tính năng Syntax: Reporting Tags
Updated on : 2020-06-04 03:39:05. by : . at T470-01.
Topic : FlexcelTemplate.Variables