Trong phần mềm Phoebus, có nhiều phương pháp trích xuất dữ liệu khác nhau. Các phương pháp này giúp người dùng thao tác nhanh chóng khi cần xuất dữ liệu từ chương trình ra các tập tin riêng theo yêu cầu.
Trước đây, người thiết kế thường dùng các dạng câu lệnh như report?id=___________&Arguments&$output=snap/excel/doc/preview/...
Với phương pháp này, đầu ra sẽ được quyết định bằng $output=_____. Tuy nhiên, có một số khuyến điểm như sau:
❑trong chương trình có quá nhiều loại file để chọn xuất dữ liệu ra;
❑vì thế mà người thiết cũng khó nhớ đến các syntax này, dẫn đến hạn chế sử dụng.
Vì vậy, từ phiên bản 4.5.4.769, Phoebus cung cấp thêm phương pháp trích xuất dữ liệu mới thông qua các lệnh Non-UI và UI (pbs.BO.Output=_____)
Phương pháp này có ưu điểm là:
❑Hướng dẫn câu lệnh nằm sẵn trong chương trình, người dùng chỉ việc nhập lệnh vào ô Short Command: pbs.BO.Output._____, chương trình sẽ liệt kê danh sách các loại Output để chọn.
❑Syntax và diễn giải cách sử dụng của các phương pháp trích xuất có thể được tra cứu tại pbs.BO.Commands.Syntax, nhóm Runnable: Output.
❑Cú pháp sử dụng dễ dàng hơn, thuận lợi cho người sử dụng.
Trích xuất dữ liệu từ Phoebus thông qua lệnh Non-UI và UI: pbs.BO.Output.OutputType?$template=_____&$data=_____&Arguments
Nguyên tắc trích xuất của tất cả các loại Output trong phương pháp này cần các yếu tố sau để câu lệnh chạy được:
❑pbs.BO.Output.OutputType: định danh phương pháp xuất dữ liệu, trong đó OutputType là loại xuất dữ liệu như: ToExcel, ToSnap, ToPrintPreview, ToMailMergeFiles, ToOutlook, .... Xem danh sách OutputType được liệt kê đầy đủ trong bảng bên dưới.
❑?$template=_____: khai báo template, có thể là template excel, template snap (report dạng MailMerge) hoặc template rtf (report dạng Word).
❑&$data=_____: khai báo datacode - mã của nguồn dữ liệu trích xuất, nguồn dữ liệu có thể là QD hoặc RDS. Được yêu cầu với các loại Output chạy template snap, tùy chọn tùy theo loại Output chạy template excel.
❑&Arguments: Tùy chọn, các Arguments trong câu lệnh có thể được áp dụng.
Bảng mô tả các loại Output, Syntax, cách sử dụng các phương pháp trích xuất dữ liệu này.
Tên Output chạy lệnh UI hoặc Non-UI |
Syntax mặc định chạy lệnh khi không điền $action=run |
Description |
Diễn giải QD Id - Query Designer RDS profile - Report Dataset |
Loại template |
Lệnh tương tự report?id=_____ &output=_____ |
---|---|---|---|---|---|
To Mail Merge Files (Non-UI) |
pbs.BO.Output. ToMailMergeFiles ?$action=Run |
Run mailmerge to separated files. After running. open the folder, containing result files. Ex: pbs.BO.Output.ToMailMergerFile?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value &$data=datacode - datacode is RDS profile or QD Id
BO can be attached to args as well |
Chạy mailmerge xuất ra nhiều file Word riêng biệt, mỗi file là một mẫu tin được chọn. Kết quả file Word phụ thuộc vào nội dung template snap. Sau khi chạy xong, sẽ mở folder chứa các tập tin kết quả. Ví dụ: pbs.BO.Output.ToMailMergerFile?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value &$data=datacode - datacode: RDS profile hoặc QD Id Lệnh này có thể được ứng dụng trong trường hợp in riêng hợp đồng lao động cho từng nhân viên, ... Các Arguments trong câu lệnh có thể được áp dụng. |
snap |
|
To Oneway SMSService (Non-UI) |
pbs.BO.Output.ToOnewaySMSService |
Send SMS via web service, syntax : pbs.BO.SMS.ToOneWaySMSService?mobileno=yourphonenumbers&message=yourmessage Where phonenumbers can be many phones seperated by comma. $unicode=Y -> send unicode mesage. |
Gửi tin nhắn SMS thông qua dịch vụ OneWaySMS. Xem chi tiết bài viết hướng dẫn tại đây.
|
excel, snap |
|
To Outlook (Non-UI) |
pbs.BO.Output.ToOutlook?$action=Run |
Run mailmerge to separated email. Generated emails will be put into outbox folder of Microsoft outlook Ex: pbs.BO.Output.ToOutlook?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value &$data=datacode - datacode is RDS profile or QD Id
BO can be attached to args as well In order to generate mail, input data table (master table) must contains columns: + emailData.Send_To = "EMail" + emailData.SendCC_To = "CCTo" + emailData.SendBCC_To = "BCCTo" + emailData.Subject = "Subject" If your data table does not contains any of required field aboved, you can add more calculation column with snap designer. (Send it to snap first) |
Chạy mailmerge tạo ra nhiều email. Các email này sẽ nằm ở mục Drafts trong chương trình Microsoft Outlook. Mỗi email tương ứng với một mẫu tin được chọn. Nội dung email phụ thuộc vào nội dung template snap. Người dùng chỉ cần vào Microsoft Outlook để chọn email gửi đi, hoặc bấm nút gửi hàng loạt tất cả các email được tạo ra. Ví dụ: pbs.BO.Output.ToOutlook?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value &$data=datacode - datacode: RDS profile hoặc QD Id
Các Arguments trong câu lệnh có thể được áp dụng. Để tạo email, bảng dữ liệu đầu vào (bảng chính) phải có các cột sau: + emailData.Send_To = "EMail" - cần thiết + emailData.SendCC_To = "CCTo" + emailData.SendBCC_To = "BCCTo" + emailData.Subject = "Subject" - cần thiết, nếu thiếu thì mail sẽ không được gửi. Nếu bảng dữ liệu không chứa bất kỳ các trường bắt buộc ở trên, người thiết kế có thể thêm các cột tính toán với chương trình thiết kế snap. (Xuất ra ToSnap trước để thiết kế template snap) |
snap |
output=outlook hoặc output=o |
To Outbox (Non-UI) |
pbs.BO.Output.ToOutbox?$action=Run |
Run mailmerge to separated email, generate emails and put them to Phoebus Mail Outbox Ex: pbs.BO.Output.ToOutbox?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value &$data=datacode - datacode is RDS profile or QD Id Optional: + McdCode = Mail composer definition, which indicates the mail service will be used for sending. Default value is 'Mailmerge' + $Approved = Y/N. Mail will be au to approved or not. Default is Y In order to generate mail, input data table (master table) must contains columns: + emailData.Send_To = "EMail" - required + emailData.SendCC_To = "CCTo" + emailData.SendBCC_To = "BCCTo" + emailData.Subject = "Subject" - required, otherwise mail will not be sent If your data table does not contains any of required field aboved, you can add more calculation column with snap designer. (Send it to snap first) |
Chạy mailmerge tạo ra nhiều email. Các email này sẽ nằm ở Outbox của Phoebus, sẵn sàng gửi đi. Mỗi email tương ứng với một mẫu tin được chọn. Nội dung email phụ thuộc vào nội dung template snap. Lệnh truy cập Outbox là pbs.BO.Mail.MSGO Ví dụ: pbs.BO.Output.ToOutbox?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value &$data=datacode - datacode: RDS profile hoặc QD Id Optional: + McdCode = McdCode. Nếu có thêm tùy chọn McdCode=ABC thì email trong Outbox sẽ có mail profile là ABC, đồng nghĩa với việc sử dụng Mail Service gắn liền với profile ABC để gửi đi. Nếu không có tùy chọn McdCode, thì profile sẽ ngầm định là MailMerge. + $Approved = Y/N. Nếu có thêm tùy chọn Approved thì Email này sẽ được tự động Approve. Default is Y Để tạo email, bảng dữ liệu đầu vào (bảng chính) phải có các cột sau: + emailData.Send_To = "EMail" - cần thiết + emailData.SendCC_To = "CCTo" + emailData.SendBCC_To = "BCCTo" + emailData.Subject = "Subject" - cần thiết, nếu thiếu thì mail sẽ không được gửi. Nếu bảng dữ liệu không chứa bất kỳ các trường bắt buộc ở trên, người thiết kế có thể thêm các cột tính toán với chương trình thiết kế snap. (Xuất ra ToSnap trước để thiết kế template snap) |
snap |
-- MCD dùng cho template excel.
Lệnh này tương tự MCD, nhưng dùng với template snap. |
To Send Grid (Non-UI) |
pbs.BO.Output. ToSendGrid?$action=Run |
Run mailmerge to seperated email, generate emails and send them to Sendgrid Service Ex: pbs.BO.Output.ToSendGrid?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value &$data=datacode - datacode is RDS profile or QD Id BO can be attached to args as well In order to generate mail, input data table (master table) must contains columns: + emailData.Send_To = "EMail" - required + emailData.SendCC_To = "CCTo" + emailData.SendBCC_To = "BCCTo" + emailData.Subject = "Subject" - required, otherwise mail will not be sent If your data table does not contains any of required field aboved, you can add more calculation column with snap designer. (Send it to snap first) |
Chạy mailmerge tạo ra nhiều email và tự động gửi cho người nhận qua dịch vụ gửi mail marketing Send Grid. Ví dụ: pbs.BO.Output.ToSendGrid?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value &$data=datacode - datacode: RDS profile hoặc QD Id
Các Arguments trong câu lệnh có thể được áp dụng. Để tạo email, bảng dữ liệu đầu vào (bảng chính) phải có các cột sau: + emailData.Send_To = "EMail" - cần thiết + emailData.SendCC_To = "CCTo" + emailData.SendBCC_To = "BCCTo" + emailData.Subject = "Subject" - cần thiết, nếu thiếu thì mail sẽ không được gửi. Nếu bảng dữ liệu không chứa bất kỳ các trường bắt buộc ở trên, người thiết kế có thể thêm các cột tính toán với chương trình thiết kế snap. (Xuất ra ToSnap trước để thiết kế template snap) |
snap |
-- |
Tosingle Mail Merge File (Non-UI) |
pbs.BO.Output. TosingleMailMergeFile ?$action=Run |
Run mailmerge to one file. Ex: pbs.BO.Output.ToSingleMailMergerFile?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value &$data=datacode - datacode is RDS profile or QD Id BO can be attached to args as well |
Chạy mailmerge kết quả sẽ được xuất ra vào 1 file Word, có thể tách mỗi mẫu tin là 1 trang. Lệnh này có thể được ứng dụng trong trường hợp in nhãn để dán lên thiết bị, ... Ví dụ: pbs.BO.Output.ToSingleMailMergerFile?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value &$data=datacode - datacode: RDS profile hoặc QD Id
Các Arguments trong câu lệnh có thể được áp dụng. |
snap |
Không khai báo output |
To Snap (UI) |
pbs.BO.Output.ToSnap ?$action=Run |
Design mail merger/report with snap. Ex: pbs.BO.Output.ToSnap?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value &$data=datacode - datacode is RDS profile or QD Id BO can be attached to args as well |
Mở chương trình thiết kế mailmerge/báo cáo nhanh (snap). Ví dụ: pbs.BO.Output.ToSnap?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value &$data=datacode - datacode: RDS profile hoặc QD Id
Các Arguments trong câu lệnh có thể được áp dụng. |
snap |
output=snap |
To Snap Report (Non-UI) |
pbs.BO.Output. ToSnapReport ?$action=Run |
Run snap report and open the result file. Ex: pbs.BO.Output.ToSnapReport?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value &$data=datacode - datacode is RDS profile or QD Id BO can be attached to args as well |
Chạy ra báo cáo dạng Word, kết quả file này được trả về từ template snap nhưng không ở dạng mailmerge, mà ở dạng report. Ví dụ: pbs.BO.Output.ToSnapReport?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value &$data=datacode - datacode: RDS profile hoặc QD Id Các Arguments trong câu lệnh có thể được áp dụng. |
snap |
output=doc hoặc output=d |
To Excel (Non-UI) |
pbs.BO.Output. ToExcel?$action=Run |
Output data to Excel with template code and input data. Ex: pbs.BO.Output.ToExcel?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value + Optional $data=datacode - datacode is RDS profile or QD Id BO can be attached to args as well |
Báo cáo xuất ra 1 file Excel, kết quả này được trả về từ template excel. Ví dụ: pbs.BO.Output.ToExcel?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value + Optional $data=datacode - datacode: RDS profile hoặc QD Id Các Arguments trong câu lệnh có thể được áp dụng. |
excel |
output=excel hoặc output=xl hoặc output=xls |
To Pdf (Non-UI) |
pbs.BO.Output. ToPdf?$action=Run |
Output data to Excel with template code and input data. Ex: pbs.BO.Output.ToPdf?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value + Optional $range = excel name range, which will be written to Pdf file + Optional $data=datacode - datacode is RDS profile or QD Id BO can be attached to args as well |
Báo cáo xuất ra 1 file Pdf, kết quả này được trả về từ template excel. Ví dụ: pbs.BO.Output.ToPdf?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value + Optional $range = excel name range, vùng dữ liệu được ghi vào file Pdf + Optional $data=datacode - datacode: RDS profile hoặc QD Id Các Arguments trong câu lệnh có thể được áp dụng. |
excel |
output=pdf |
To Printer (Non-UI) |
pbs.BO.Output.ToPrinter ?$action=Run |
Output data to Default Printer with template code and input data. Ex: pbs.BO.Output.ToPrinter?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value + Optional $data=datacode - datacode is RDS profile or QD Id BO can be attached to args as well |
Dữ liệu được xuất ra sẽ in thẳng qua máy in kết nối mặc định, kết quả này được trả về từ template excel. Ví dụ: pbs.BO.Output.ToPrinter?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value + Optional $data=datacode - datacode: RDS profile hoặc QD Id Các Arguments trong câu lệnh có thể được áp dụng. |
excel |
output=print |
To Print Preview (UI) |
pbs.BO.Output. ToPrintPreview ?$action=Run |
Output data to Print Preview with template code and input data. Ex: pbs.BO.Output.ToPrintPreview?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value + Optional $data=datacode - datacode is RDS profile or QD Id BO can be attached to args as well |
Dữ liệu được xuất ra dưới dạng xem trước khi in ở màn hình Preview, kết quả này được trả về từ template excel. Ví dụ: pbs.BO.Output.ToPrintPreview?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value + Optional $data=datacode - datacode: RDS profile hoặc QD Id Các Arguments trong câu lệnh có thể được áp dụng. |
excel |
output=preview |
To Rtf (Non-UI) |
pbs.BO.Output.ToRtf ?$action=Run |
Output data to RTF with template code and input data. Ex: pbs.BO.Output.ToRtf?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value + Optional $data=datacode - datacode is RDS profile or QD Id BO can be attached to args as well |
Dữ liệu được xuất ra file Rtf, kết quả file rtf chạy bằng công nghệ template excel và templare rtf. Chú ý: template rtf này gặp khó khăn khi sử dụng font chữ tiếng việt Unicode. Ví dụ: pbs.BO.Output.ToRtf?$template=ABC¶m1=param1_value¶m2=param2_value + Optional $data=datacode - datacode: RDS profile hoặc QD Id Các Arguments trong câu lệnh có thể được áp dụng. |
excel và rtf |
output=word hoặc output=w |
________________________
Updated date: 11/04/2016