2.1 Định nghĩa Workflow

Navigation:  Các công cụ phát triển phần mềm > Xử lý dữ liệu (Data Processing) > Quy trình nghiệp vụ (Work Flow) > Quy trình phê duyệt nhiều bước > 2. Tổ chức Workflow >

2.1 Định nghĩa Workflow

Previous pageReturn to chapter overviewNext page

tipbulb           pbs.BO.WF.WHD

Câu lệnh mở tính năng Workflow Header - Luồng công việc.

Tính năng Workflow Header - Định nghĩa luồng công việc là nơi định nghĩa ra các luồng công việc hoạt động trong hệ thống. Ở mỗi hệ thống có thể có nhiều luồng công việc cùng hoạt động như:

Quy trình xử lý Yêu cầu mua sắm dịch vụ (Service Order)

Quy trình xử lý Cập nhật thông tin cán bộ nhân viên

Quy trình xử lý Các chương trình khuyến mãi căn hộ, bất động sản

...

 

Giao diện tính năng Workflow Header và các điểm cần lưu ý khi thiết lập như sau:

workflow_whd_001_zoom40

Code

Mã của một Workflow

Description

Diễn giải của Workflow

Doc Code

Đối tượng xử lý của Workflow, chọn loại tài liệu cần xử lý được định nghĩa ở tính năng Business Document (pbs.BO.PBF)

Data Access Group

Phân quyền nhóm truy cập.

Suspend

Tình trạng của Workflow:

  (Working): đang hoạt động

S (Record Suspended): tạm treo

C (Record Closed): đóng

Entry Location

 

Form Action

Submit Action1..5

 

Complete Action1..5

 

Cancel Action1..5

 

Update Mode

Update At Each Step

 

 

 

________________________

Updated date: 03/08/2016