pbs.BO.SM.CLA
Câu lệnh mở tính năng Class.
|
Tính năng Class thực hiện việc nhập và lưu trữ thông tin những lớp học được mở trong niên khóa.
ClassCode/SubForm: pbs.BO.SM.CLA
|
|
|
PropertyNo
|
FieldName
|
Description
|
DefaultLookupCode
|
Notes
|
001
|
LineNo
|
Số TT
|
|
|
002
|
SchoolYear
|
Niên khóa
|
|
|
003
|
Campus
|
Cơ sở
|
|
|
004
|
Grade
|
Khối lớp
|
|
|
005
|
StartingDate
|
Ngày bắt đầu
|
Calendar
|
|
006
|
ClassCode
|
Mã lớp học
|
|
|
007
|
ClassName
|
Tên lớp học
|
|
|
008
|
Capacity
|
Số học sinh dự tính
|
|
|
009
|
MinSeat
|
Số học sinh tối thiểu
|
|
|
010
|
MaxSeat
|
Số học sinh tối đa
|
|
|
011
|
Location
|
Địa điểm
|
|
|
012
|
Program
|
Chương trình
|
|
|
013
|
Teacher0
|
Giáo viên 0
|
|
|
014
|
Teacher1
|
Giáo viên 1
|
|
|
015
|
Teacher2
|
Giáo viên 2
|
|
|
016
|
Teacher3
|
Giáo viên 3
|
|
|
017
|
Teacher4
|
Giáo viên 4
|
|
|
018
|
Teacher5
|
Giáo viên 5
|
|
|
019
|
Teacher6
|
Giáo viên 6
|
|
|
020
|
Teacher7
|
Giáo viên 7
|
|
|
021
|
Teacher8
|
Giáo viên 8
|
|
|
022
|
Teacher9
|
Giáo viên 9
|
|
|
023
|
NcCl0
|
Tiêu chí phân tích NcCl0
|
NcCl0
|
|
024
|
NcCl1
|
Tiêu chí phân tích NcCl1
|
NcCl1
|
|
025
|
NcCl2
|
Tiêu chí phân tích NcCl2
|
NcCl2
|
|
026
|
NcCl3
|
Tiêu chí phân tích NcCl3
|
NcCl3
|
|
027
|
NcCl4
|
Tiêu chí phân tích NcCl4
|
NcCl4
|
|
028
|
NcCl5
|
Tiêu chí phân tích NcCl5
|
NcCl5
|
|
029
|
NcCl6
|
Tiêu chí phân tích NcCl6
|
NcCl6
|
|
030
|
NcCl7
|
Tiêu chí phân tích NcCl7
|
NcCl7
|
|
031
|
NcCl8
|
Tiêu chí phân tích NcCl8
|
NcCl8
|
|
032
|
NcCl9
|
Tiêu chí phân tích NcCl9
|
NcCl9
|
|
033
|
BphNo
|
Bph No
|
|
|
034
|
PdfNo
|
Pdf No
|
|
|
035
|
UpdatedBy
|
Cập nhật bởi
|
|
|
036
|
Updated
|
Cập nhật lần cuối :
|
Calendar
|
|
Update version Phoebus4.5.4.746
Field NcCl9 được thay thế bằng field Primary Class.
032
|
PrimaryClass
|
Lớp chính khóa
|
|
|
Primary Class bằng Y: chỉ ra lớp này nằm trong hệ thống xếp lớp chính khóa. Ví dụ: lớp chính khóa là lớp 1.1, 1.2, 1.3 hoặc 2.1, 2.2, 2.3 còn lớp ngoại khóa là lớp Anh văn Cambridge 1, Cambridge 2, ... Lớp ngoại khóa không ảnh hưởng đến khối lớp hiện tại của học sinh.
Primary Class dùng để cập nhật Current Class Id trong mẫu tin Hồ sơ học sinh (pbs.BO.SM.STD).
Primary Class sẽ được tự động cập nhật là Y/N tùy theo điều kiện được khai báo trong phần thiết lập của phân hệ (pbs.BO.SM.Settings) tại ô Primary Class Filters. Ví dụ: Filter là Program = MOEF, thì khi cập nhật mẫu tin Class, nếu Program = MOEF, thì Primary Class sẽ = TRUE (Y)
|
Thao tác
|
Lệnh
|
Mở chức năng
|
pbs.BO.SM.CLA
|
Mở form con
|
pbs.BO.SM.CLA/SubForm
|
Tạo mới
|
pbs.BO.SM.CLA?&action=Create
|
Chỉnh sửa
|
pbs.BO.SM.CLA?LineNo=_____&Action=Amend
|
Xóa
|
pbs.BO.SM.CLA?LineNo=_____&Action=Delete
|
Bản sao
|
pbs.BO.SM.CLA?LineNo=_____&Action=Copy
|
Tải nhập
|
pbs.BO.SM.CLA?&Action=TransferIn
|
Tải xuất
|
pbs.BO.SM.CLA?&Action=TransferOut
|
Tài liệu
|
|
form
|
pbs.BO.SM.CLA/subFormName?$action=View/Amend + ... filters
|
info list
|
pbs.BO.SM.CLA/subFormName + ... filters
|
edit list
|
pbs.BO.SM.CLA/subFormName?$action=AmendList + ... filters
|
pivot
|
pbs.BO.SM.CLA/subFormName?$action=Pivot + ... filters
|
mailmerge
|
pbs.BO.SM.CLA/subFormName?$action=MailMerge
|
|
________________________
Updated date: 02/03/2016