Student - Class Allocation |
Edited: 2017-01-01
Sau khi lớp đã được tạo tại chức năng Class, người dùng tiến hành phân bổ học học sinh vào từng lớp.
Thực thiện bước phân bổ lớp này giúp người dùng xác định được học sinh hiện tại đang học lớp nào tại từng chương trình.
Người dùng tiến hành chọn niên khóa và Click Refresh để thực hiện bước phân bổ lớp.
** Để trích xuất danh sách học sinh theo từng lớp (đã loại học sinh out) click chuột vào button List of student.
Sau khi chọn niên khóa, bên dưới sẽ hiện ra tất cả các lớp đã được tạo của cơ sở trong niên khóa được chọn
Thông tin nhập liệu | Ý nghĩa |
Campus | Cơ sở |
Program | Chương trình |
Grade | Khối |
Class | Lớp |
Capacity | Số lượng tối đa |
Number of Student | Số lượng học sinh đã phân bổ vào lớp |
Male | Số lượng Nam |
Female | Số lượng Nữ |
Teacher Name | Tên giáo viên chủ nhiệm |
Teacher Phone | Số điện thoại giáo viên chủ nhiệm |
Teacher Email | Email giáo viên chủ nhiệm |
Để tiến hành phân bổ học sinh vào lớp, người dùng thực hiện lần lượt các bước sau:
Bước 1: Double Click vào lớp mà người dùng muốn phân bổ.
Bước 2: Click chuột phải vào vùng trống và chọn:
1. Add existing Student: học sinh đã học tại VAS trong niên khóa trước
2. Add new Student: học sinh mới
Bước 3: Chọn học sinh muốn phân bổ và click OK.
Bước 4: Nhập Allocation Date : Ngày này giúp xác định tại một ngày nào đó học sinh A đang học tại lớp nào. Học sinh A là học sinh đã chuyển nhiều lớp.
Bước 4: Click "Save"
Ý nghĩa | Cách nhập | |
GENERAL | ||
Batch No | Số hệ thống | Hệ thống tự hiện |
School Year | Niên khóa | Tiền định lấy niên khóa hiện tại, người dùng có thể thay đổi được |
Campus | Campus | Tiền định lấy cơ sở của người đang đăng nhập tạo lớp, người dùng có thể thay đổi được |
Date | Ngày phân bổ | Hệ thống tiền định ngày hiện tại |
Class | Lớp | Hệ thống hiện lớp vừa click vào |
DETAIL | ||
Grade | Khối | Chọn từ danh mục |
Class Id | Mã lớp | Chọn từ danh mục |
Student Code | Mã học sinh | Chọn từ danh mục |
Student Full Name | Họ và tên đầy đủ của học sinh | Hệ thống tự lấy dựa vào mã học sinh |
Allocate By | Người phân bổ | Hệ thống tự lấy người đang đăng nhập |
Allocation Date | Ngày phân bổ | Nhập trực tiếp |
Description | Ghi chú thêm | Nhập trực tiếp |