Chính sách Insurance and Union Fees – STEP301

 

Nhóm CSCĐ

Mã CSCĐ

Tên CSCĐ

Đối tượng được hưởng CSCĐ

Tháng Chi trả

Mức thưởng

Tên cột

Ý nghĩa

STEP3

STEP301

Insurance and Union Fees

CBNV có HĐLĐ có hiệu lực  trong tháng

Tất cả

Basic Labor contract (USD)

 

Lương chức danh của mỗi nhân viên, được ghi nhận từ HĐLĐ còn hiệu lực của nhân viên

Working time %

Tỉ lệ làm việc trong tháng tính lương

 

Rate USD

Tỉ giá USD hiện hành

InterRate

Tỉ giá USD nội bộ

Min. Salary

Lương căn bản theo quy định của nhà nước

Min. Salary Local

Lương căn bản theo vùng theo quy định của nhà nước

SI – E %

Tỉ lệ phần trăm trích lương mà  người lao động phải đóng BHXH

HI – E %

Tỉ lệ phần trăm trích lương mà  người lao động phải đóng BHYT

UI – E %

Tỉ lệ phần trăm trích lương mà  người lao động phải đóng BHTN

SI – C %

Tỉ lệ phần trăm trích lương mà công ty phải đóng BHXH

HI – C %

Tỉ lệ phần trăm trích lương mà công ty phải đóng BHYT

UI – C %

Tỉ lệ phần trăm trích lương mà công ty phải đóng BHTN

UNI – C%

Tỉ lệ phần trăm trích lương mà công ty phải đóng kinh phí công đoàn

LƯƠNG TÍNH BHXH, BHYT

 

Nếu tỉ lệ làm việc trong tháng (Working time %) lớn hơn 0.49(49%)  thì hệ thống sẽ so sánh và lấy giá trị nhỏ nhất giữa (Basic Labor contract * InterRate) và (Min. Salary * 20 lần)

Ví dụ: Ta có một nhân viên có lương chức danh trên HĐLĐ là 1000 USD,  lương căn bản theo quy định nhà nước là 1,210,000 VND, tỉ giá USD nội bộ là 21,865VND

  • Basic Labor contract * InterRate =21,865,000 VND
  • Min. Salary *20=24,200,000 VND
  • LƯƠNG TÍNH BHXH,BHYT=21,865,000 VND

LƯƠNG TÍNH BHTN

Nếu tỉ lệ làm việc trong tháng (Working time %) lớn hơn 0.49(49%) thì hệ thống sẽ so sánh và lấy giá trị nhỏ nhất giữa (Basic Labor contract * InterRate) và (Min. Salary Local * 20 lần)

Ví dụ: Ta có một nhân viên có lương chức danh trên HĐLĐ là 1000 USD,  lương căn bản theo vùng theo quy định nhà nước là 1,210,000 VND, tỉ giá USD nội bộ là 21,865VND

  • Basic Labor contract * InterRate =21,865,000 VND
  • Min. Salary Local *20=62,000,000 VND

LƯƠNG TÍNH BHTN=21,865,000 VND

INSURANCE & UNION FEE DETAIL – EMPLOYEE

  • Social Insurance (SI)- BHXH= LƯƠNG TÍNH BHXH, BHYT* SI – E %
  • Health Insurance (HI)-BHYT= LƯƠNG TÍNH BHXH, BHYT* HI – E %
  • Unemployment Insurance (UI) – BHTN= LƯƠNG TÍNH BHTN* UI – E %

INSURANCE & UNION FEE DETAIL – COMPANY

  • Social Insurance (SI)- BHXH= LƯƠNG TÍNH BHXH, BHYT* SI – C %
  • Health Insurance (HI)-BHYT= LƯƠNG TÍNH BHXH, BHYT* HI – C %
  • Unemployment Insurance (UI) – BHTN= LƯƠNG TÍNH BHTN* UI – C %
  • Union (UNI) – Kinh phí công đoàn= LƯƠNG TÍNH BHXH, BHYT* UNI – C %

 

  1. Hướng dẫn tính toán chính sách

Người dùng tính toán chi trả chính sách Insurance and Union Fees cho kỳ tính lương bằng các bước như sau:

 

Chọn nút để thực hiện tính lương cho chính sách Insurance and Union Fees - STEP301. Hệ thống đầu tiên sẽ tự động liệt kê danh sách tất cả nhân viên có HĐLĐ có hiệu lực trong tháng. Sau đó hệ thống sẽ liệt kê % Working time của từng nhân viên, nếu %Working time lớn hơn 0.49(49%) thì sẽ bắt đầu tính toán LƯƠNG TÍNH BHXH, BHYT và LƯƠNG TÍNH BHTN để làm nền tảng tính SI, HI, UN và UNI cho từng nhân viên và Công ty.  

Người dùng sẽ bấm Post để lưu dữ liệu. Ngoài ra, Người dùng có trách nhiệm kiểm tra xem thông tin của hệ thống, nếu thông tin không chính xác thì có thể nhấp đôi chuột vào dòng dữ liệu để hiển thị ô tick chọn/ click chọn dòng dữ liệu và nhấn nút hoặc .

Sau khi chỉnh sửa người dùng nhấn nút để lưu trữ dữ liệu.

 

  1. Hướng dẫn chỉnh sửa dữ liệu sai

Người dùng chỉnh sửa thông tin của chính sách Insurance and Union Fees cho kỳ tính lương bằng các bước như sau:

Phoebus hỗ trợ người dùng có thể truy xuất dữ liệu từ hệ thống bằng thao cách click chuột phải. Người dùng có thể xuất dữ liệu của chính sách Insurance and Union Fees – STEP301 bằng thao tác như sau: