Trang thiết bị tòa nhà

Edited: 2017-12-13

Introduction

Danh sách trang thiết bị tòa nhà liệt kê toàn bộ các thiết bị cần theo dõi của từng tòa nhà, hoặc dự án. Danh mục trang thiết bị được dùng cho nhiều mục đích quản lý khác chứ không chỉ dùng cho bảo trì.

Danh mục trang thiết bị được phân loại vào các hệ thống chức năng của tòa nhà như sau:

Code

Description

10

ĐIỆN

1001

Tủ trung thế (RMU)

1002

Máy biến thế

1003

Tủ điện chính (MSB)

1004

Tủ điện công cộng

1005

Tủ điện quạt cấp, hút  tầng hầm, P. máy, quạt tạo áp cầu thang

1006

Tủ điện hệ thống bơm

1007

Máy phát điện dự phòng

1008

Hệ thống chống sét và tiếp địa

11

AN NINH

1101

HÊ THỐNG CCTV

1102

VD Phone

1103

CARPAKING

12

BƠM DẦU
MÁY PHÁT

13

ĐIỀU HÒA
 THÔNG GIÓ

1301

HỆ THỐNG THÔNG GIÓ

14

PCCC & PA

1401

HỆ THỐNG CHỮA CHÁY

1402

ĐÈN CHIẾU SÁNG KHẨN CẤP,  LỐI THOÁT (EXIT)

1403

HỆ THỐNG BÁO CHÁY

1404

HỆ THỐNG QUẠT TẠO ÁP CẤU THANG

1405

HỆ THỐNG PA

15

CẤP THOÁT NƯỚC

1501

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

1502

HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

16

HỆ THỐNG ĐÀI PHUN NƯỚC

17

XỬ LÝ NƯỚC THẢI

18

HỆ THỐNG THANG MÁY

19

HỆ THỐNG GAS TRUNG TÂM

20

HỒ BƠI

21

HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG

22

VỆ SINH KHU VỰC KỸ THUẬT

23

CƠ SỞ HẠ TẦNG

 

Usage

 

 

Danh mục các trường thông tin:

No

Trường hệ thống

Tên trên giao diện

Ý nghĩa

01

EquNo

Equipment No

Mã hiệu thiết bị. Khi tạo mới thiết bị, mã hiệu của thiết bị sẽ sinh ra tự động

02

Descriptn

Description

Tên thiết bị

03

System

System

Mã thành phần hệ thống chức năng tòa nhà nơi thiết bị được lắp đặt và sử dụng

04

Status

Status

Tình trạng hoạt động thiết bị

05

Eq9

Project Code

Mã phân tích 9 của thiết bị được liên kết với danh mục mã dự án. Dùng để khai báo tòa nhà, hoặc dự án mà thiết bị được lắp đặt và sử dụng.

06

Location

Location

Vị trí cụ thể của thiết bị trong dự án. ví dụ tằng hầm, sảnh, nhà kho v.v

07

ParentEqu

Parent Equ.

Mã thiết bị cha của thiết bị đang khai báo.

08

Asset Code

Asset Code

Mã TSCĐ của thiết bị, dùng để liên kết với module kê toán. Mã TSCĐ được  dùng để tính khấu hao cho thiết bị tự động hàng tháng trong phân hệ kế toán.

09

EmplCode

Person In Charge

Mã nhân viên phụ trách thiết bị này.

 

 

 

 

10

Contractor

Contractor

Đối tác cung cấp dịch vụ bảo hành cho thiết bị

11

WarrantyContract

Warranty Contract

Số hợp đồng bảo hành thiết bị

12

WarrantyExpiry

Warranty Expiry

Ngày hết hạn hợp đồng bảo hành thiết bị.

 

 

 

 

13

ModelNumber

Model Number

Thông tin định danh thiết bị từ nhà sản xuất

14

SerialNumber

Serial Number

15

Manufacturer

Manufacturer

 

 

 

 

16

Vendor

Vendor

Thông tin liên quan việc mua sắm thiết bị.

17

DateAcquired

Date Acquired

18

DateDisposed

Date Disposed

19

PurchasingPrice

Purchasing Price

20

SalvageValue

Salvage Value

 

 

 

 

 

Các ô tô vàng chứa các thông tin quan trọng phải nhập

Nút truy cập : mở tính năng thiết lập quy tắc lên lịch bảo trì cho thiết bị. Bao gồm nộ dung công việc và tần suất thực hiện

Module :

EAM