Equipment - Thiết bị
Giới thiệu
Mẩu tin thiết bị là thông tin quan trọng bậc nhất trong phân hệ quản trị thiết bị. Chức năng này cho phép khai báo các thông tin liên quan đến thiết bị. Chúng bao gồm các nhóm:
- Thông tin chung: mã số, diễn giải, chủng loại, nơi lắp đặt
- Thông tin cấu trúc phân cấp, quan hệ cha con của các thiết bị
- Thông tin mua bán, bảo hành thiết bị.
- Thông tin kỹ thuật: số seri, nhà sản xuất.
- Đặc tính kỹ thuật.
- Chỉ số vận hành.
- Các mã phân tích thiết bị.
Mẩu tin Equipment đóng vai trò đối tượng cho các nghiệp vụ bảo trì, bảo dưỡng trong phân hệ quản lý tài sản doanh nghiệp.
Sử dụng
Các trường dữ liệu
💡 Thông tin chung
- EquNo
- Mã thiết bị, có thể tạo tự động khi khai báo chủng loại thiết bị.
- Descriptn
- Tên thiết bị.
- System
-
Khai báo hệ thống mà thiết bị là 1 phần tử trong đó. Mã hệ thống được khai báo ở chức năng System Code
Select the system code, where this equipment is belong to. The system Code is a hierarchy, defined with pbs.BO.EAM.SystemCode.
- Equipment Class
-
Khai báo chủng loại thiết bị. Mã chủng loại là mã chuẩn United Nations Standard Products and Services Code® (UNSPSC®) được sử dụng trên toàn thế giới. Khi khai báo mã này, mẩu tin thiết bị sẽ xuất hiện các thông số kỹ thuật đặc thù cho chủng loại thiết bị đang chọn.
Danh mục các mã này được quản lý bởi chức năng Equipment Classification
The standard equiment classification Code (EQ0). Equipment Code can be generate from this classification.
💡 Nơi lắp đặt
- Location
-
Nơi lắp đặt thiết bị
Where this equipment is deployed.
- ParentEqu
- Nếu thiết bị này nằm trong một cấu trúc phân cấp. Ta có thể khai báo thiết bị cha ở đây để thể hiện các thiết bị theo dạng cây.
- EmplCode
- Nhân viên phụ trách
- AssetCode
-
Mã tài sản, được phòng kế toán khai báo trong sổ khấu hao TSCĐ.
Select the Asset Code, which represent this equipment in accounting system.
- DeptId
- Mã phòng ban sử dụng.
- ProjectCode
- Mã dự án sử dụng. Project Code, where this equipment is deployed.
- Status
-
Tình trạng hoạt động của thiết bị.
💡 Thông tin mua sắm thiết bị
- Vendor
- Người bán
- ModelNumber
- Mã model thiết bị
- SerialNumber
- Số seri của nhà sản xuất.
- Manufacturer
- Tên nhà sản xuất
- DateAcquired
- Ngày mua. When this equipment is aquired.
- DateDisposed
- Ngày thanh lý
- DateSold
- Ngày bán. When this equipment is sold.
- PurchasePrice
- Giá trị mua sắm, lắp đặt. Purchasing value of this equipment.
- SalvageValue
- Giá trị còn lại khi thanh lý. Value remains when this equipment should be disposed.
- CurrentValue
- Giá trị còn lại hiện thời. Current Value of this equipment.
- Comments
- Ghi chú
- WarrantyContract
- Hợp đồng bảo hành
- WarrantyExpiry
- Ngày hết hạn bảo hành. When the equipment warantee expired.
- WarrantyNotes
- Ghi chú bảo hành.
- Contractor
-
Đơn vị bảo hành
💡 Bảo trì
- NextSchedMaint
- When the next scheduled maintenance happen?.
- FailureCauseId (**)
- **.
- Criticality (**)
- **.
- NotesToTech (**)
- Notes to technical person when working with this equipment.
- CurrentCircHours (**)
- **.
- IsRunning (**)
- Equipment is running.
- ItemCode (**)
- **.
- MeterLab (**)
- **.
- MeterUnit (**)
- **.
- MeterWeightPrcnt (**)
- **.
- InheritMeter (**)
- **.
- ReadingDate (**)
- Meter 1 reading date.
- RollOver1 (**)
- Maximum value on the reading scale of meter 1. After this value, scale reset to 0 and the reading begin with a new cirle.
- MeterReading (**)
- Meter 1 reading value.
- AveMeterUnit (**)
- Unit of reading value.
- MeterLab2 (**)
- **.
- MeterUnit2 (**)
- **.
- Meter2WeightPrcnt (**)
- **.
- InheritMeter2 (**)
- **.
- ReadingDate2 (**)
- Date of meter 2 reading.
- RollOver2 (**)
- **.
- MeterReading2 (**)
- Value of reading of meter 2.
- AveMeterUnit2 (**)
-
**.
Các thay đổi
⚠️ Version 4.5.5.381
Thêm mã dự án Project Code. (lưu dữ liệu tại trường Eq9). Mã dự án dùng để khai báo thiết bị này sẽ được cài đặt và quản lý bởi dự án nào.
Đây cũng là yếu tố phân quyền. Nếu thao tác viê không có quyền truy cập dự án, đồng nghĩa họ không có quyền thấy các thiết bị nằm trong dự án đó.
Yếu tố phân quyền này sẽ ảnh hưởng tới Work Orders/ PM/ Maintenance Planing
⚠️ Version 4.7.7.481
Thêm mã chủng loại Equiment Class. (lưu dữ liệu tại trường Eq0).
Mã chủng loại quyết định danh mục các tham số kỹ thuật của thiết bị.
Đây cũng là yếu tố để đánh số tự động khi tạo thiết bị mới.
Xem thêm
Các trường dữ liệu
Updated on : 2022-11-27 05:06:28. by : . at X1-EXTREME.
Topic : Equipment. pbs.bo.eam.equ