Lưu chuyển học sinh (Student Movement)

Navigation:  Các phân hệ chức năng > SM - Quản lý trường học (School Management) > Nhập liệu >

Lưu chuyển học sinh (Student Movement)

Previous pageReturn to chapter overviewNext page
Show/Hide Hidden Text

tipbulb           pbs.BO.SM.STM

Câu lệnh mở tính năng Student Movement.

Tính năng tăng giảm học sinh dùng để ghi nhận: Học sinh nhập học, học sinh nghỉ học, học sinh chuyển trường.

Tính năng này ghi nhận thông tin học sinh đăng ký học và học sinh nghỉ học.

Học sinh đăng ký học có Quantity là +1 và ô InOutTransfer = I (In)

Học sinh nghỉ học có Quantity là -1 và ô InOutTransfer = O (Out)

Nếu nghiệp vụ là Transfer thì ô InOutTransfer = T (Transfer) và bắt buộc phải nhập các trường dữ liệu Campus & CampusFromTo.
Ngay trước khi mẫu tin Transfer được ghi vào cơ sở dữ liệu, nó sẽ được tách ra thành 2 mẫu in In và Out riêng biệt.

Ví dụ lưu chuyển Học sinh A:

 Campus

 CampusFromTo

 Quantity

 InOutTransfer

 StudentCode

01

02

1

T

Nguyễn Văn A

 

Khi lưu vào cơ sở dữ liệu sẽ thành:

 Campus

 CampusFromTo

 Quantity

 InOutTransfer

 StudentCode

 ExtDesc5

01

02

-1

O

Nguyễn Văn A

TransferSignature

02

01

1

I

Nguyễn Văn A

TransferSignature

 

Khi xóa bất kỳ dòng nào trong trong 2 dòng của nghiệp vụ Transfer, Phoebus sẽ căn cứ vào TransferSignature để xóa luôn dòng còn lại.

 

Cập nhật trường hiện tại vào mẫu tin Hồ sơ học sinh

khi mẫu tin này được tạo ra/cập nhật/thay đổi, Phoebus sẽ tính toán lại trường hiện tại của học sinh và cập nhật vào ô Current School Id trong mẫu tin Hồ sơ học sinh (pbs.BO.SM.STD)

Nguyên tắc xác định trường hiện tại như sau:

Bước 1: Liệt kê toàn bộ các học sinh hiện đang học trong từng trường của niên khóa hiện tại (cộng Movement Quantity nhóm theo Mã học sinh và Mã trường là >0)

Bước 2: Từ danh mục ở bước 1, xác định trường hiện tại mà học sinh đang theo học bằng cách sau:

Liệt kê toàn bộ những mẫu tin học sinh nhập trường (Quantity = 1 và InOutTransfer = I)

Chọn mẫu tin có Movement Date mới nhất, nếu 2 mẫu tin có cùng Movement Date thì lấy mẫu tin có Số TT (LineNo) lớn hơn

Bước 3: Mã trường từ mẫu tin tìm được ở bước 2 chính là Mã trường hiện tại.

<%EXTOGGLE%>Danh sách dữ liệu

ClassCode/SubForm: pbs.BO.SM.STM

 

 

PropertyNo

FieldName

Description

DefaultLookupCode

Notes

001

LineNo

Số TT

 

 

002

MvmntType

Loại lưu chuyển

 

 

003

Reference

Tham chiếu

 

 

004

Description

Diễn giải

 

 

005

MvmntDate

Ngày lưu chuyển

Calendar

 

006

Period

Kỳ kế toán

Period

 

007

StartDate

Bắt đầu ngày

Calendar

 

008

SchoolYear

Niên khóa

 

 

009

StudentCode

Mã học sinh

pbs.BO.SM.STD

 

010

Campus

Cơ sở

 

 

011

CampusFromTo

Cơ sở chuyển đi/chuyển đến

 

 

012

Grade

Khối lớp

 

 

013

ClassCode

Mã lớp

 

 

014

Program

Chương trình theo học

 

 

015

PreviousSchool

Trường học trước đó

 

 

016

MvmntReason

Lý do

 

 

017

ReferenceBy

Nguồn biết đến trường

 

 

018

StudentGroup

Nhóm học sinh

 

 

019

NcSm0

Tiêu chí phân tích NcSm0

NcSm0

 

020

NcSm1

Tiêu chí phân tích NcSm1

NcSm1

 

021

NcSm2

Tiêu chí phân tích NcSm2

NcSm2

 

022

NcSm3

Tiêu chí phân tích NcSm3

NcSm3

 

023

NcSm4

Tiêu chí phân tích NcSm4

NcSm4

 

024

NcSm5

Tiêu chí phân tích NcSm5

NcSm5

 

025

NcSm6

Tiêu chí phân tích NcSm6

NcSm6

 

026

NcSm7

Tiêu chí phân tích NcSm7

NcSm7

 

027

NcSm8

Tiêu chí phân tích NcSm8

NcSm8

 

028

NcSm9

Tiêu chí phân tích NcSm9

NcSm9

 

029

Status

Tình trạng

 

 

030

Qty

Số lượng

 

 

031

BphNo

Bph No

 

 

032

FormDataId

Form Data Id

 

 

033

ExtDate1

Ngày 1

Calendar

 

034

ExtDate2

Ngày 2

Calendar

 

035

ExtDate3

Ngày 3

Calendar

 

036

ExtDate4

Ngày 4

Calendar

 

037

ExtDate5

Ngày 5

Calendar

 

038

ExtValue1

Giá trị mở rộng 1

 

 

039

ExtValue2

Giá trị mở rộng 2

 

 

040

ExtValue3

Giá trị mở rộng 3

 

 

041

ExtValue4

Giá trị mở rộng 4

 

 

042

ExtValue5

Giá trị mở rộng 5

 

 

043

ExtDesc1

Diễn giải mở rộng 1

 

 

044

ExtDesc2

Diễn giải mở rộng 2

 

 

045

ExtDesc3

Diễn giải mở rộng 3

 

 

046

ExtDesc4

Diễn giải mở rộng 4

 

 

047

ExtDesc5

Diễn giải mở rộng 5

 

 

048

TransferSignature

Transfer Signature

 

 

049

Updated

Cập nhật lần cuối :

Calendar

 

050

UpdatedBy

Cập nhật bởi

 

 

051

InOutTransfer

In Out Transfer

 

 

 

<%EXTOGGLE%>Chỉnh sửa biểu mẫu

module_sm_stm_zoom57

<%EXTOGGLE%>Các câu lệnh của chương trình

Thao tác

Lệnh

Mở chức năng

pbs.BO.SM.STM

Mở form con

pbs.BO.SM.STM/SubFormName

Tạo mới

pbs.BO.SM.STM/SubFormName?&action=Create

Chỉnh sửa

pbs.BO.SM.STM/SubFormName?LineNo=_____&Action=Amend

Xóa

pbs.BO.SM.STM/SubFormName?LineNo=_____&Action=Delete

Bản sao

pbs.BO.SM.STM/SubFormName?LineNo=_____&Action=Copy

Tải nhập

pbs.BO.SM.STM/SubFormName?&Action=TransferIn

Tải xuất

pbs.BO.SM.STM/SubFormName?&Action=TransferOut

Tài liệu

 

form

pbs.BO.SM.STM/subFormName?$action=View/Amend + ... filters

info list

pbs.BO.SM.STM/subFormName + ... filters

edit list

pbs.BO.SM.STM/subFormName?$action=AmendList + ... filters

pivot

pbs.BO.SM.STM/subFormName?$action=Pivot + ... filters

mailmerge

pbs.BO.SM.STM/subFormName?$action=MailMerge

 

 

________________________

Updated date: 02/03/2016