Sổ công nợ học sinh (School Management Ledger)

Navigation:  Các phân hệ chức năng > SM - Quản lý trường học (School Management) > Nhập liệu >

Sổ công nợ học sinh (School Management Ledger)

Previous pageReturn to chapter overviewNext page
Show/Hide Hidden Text

tipbulb           pbs.BO.SM.SMLDG

Câu lệnh mở tính năng School Management Ledger.

Tính năng này ghi chép toàn bộ thông tin các loại nghiệp vụ liên quan đến công nợ học sinh, bao gồm:

Doanh thu - phải thu

Thu tiền mặt

Thu qua ngân hàng

Thu qua thẻ tín dụng

<%EXTOGGLE%>Danh sách dữ liệu

ClassCode/SubForm: pbs.BO.SM.SMLDG

 

 

PropertyNo

FieldName

Description

DefaultLookupCode

Notes

001

LineNo

Số TT

 

 

002

TransType

Loại nghiệp vụ

pbs.BO.SM.JD

 

003

Reference

Tham chiếu

 

 

004

TransDate

Ngày nghiệp vụ

Calendar

 

005

Period

Kỳ kế toán

Period

 

006

CandidateId

Candidate Id

pbs.BO.SM.CAN

 

007

StudentCode

Student Code

pbs.BO.SM.STD

 

008

SchoolYear

School Year

 

 

009

Campus

Campus

 

 

010

TransCampus

Trans Campus

 

 

011

Program

Program

 

 

012

ClassId

Class Id

pbs.BO.SM.CLA

 

013

ItemCode

Mã HHVT

IR

 

014

Description

Diễn giải

 

 

015

Quantity

Số lượng

 

 

016

UnitCode

Đơn vị tính

UC

 

017

UnitPrice

Đơn giá

 

 

018

TransAmt

Số tiền n/vụ

 

 

019

ConvCode

Mã chuyển đổi

CN

 

020

ConvRate

Tỷ giá

 

 

021

Amount

Số tiền

 

 

022

DC

Nợ/Có

 

 

023

PaymentRef

Payment Ref

 

 

024

PayMethod

Hình thức thanh toán

 

 

025

PaymentDate

Ngày thanh toán

Calendar

 

026

PaymentPeriod

Payment Period

Period

 

027

DirectInvoice

Direct Invoice

 

 

028

InvoiceInfo

Invoice Info

 

 

029

InvoiceNo

Số hóa đơn

 

 

030

InvoiceSerial

Invoice Serial

 

 

031

InvoiceBook

Invoice Book

 

 

032

InvoiceDate

Ngày hoá đơn

Calendar

 

033

InvoicePeriod

Kỳ hóa đơn

Period

 

034

VatRate

Mức thuế GTGT

 

 

035

VatAmount

Vat Amount

 

 

036

NcSl0

Tiêu chí phân tích NcSl0

NcSl0

 

037

NcSl1

Tiêu chí phân tích NcSl1

NcSl1

 

038

NcSl2

Tiêu chí phân tích NcSl2

NcSl2

 

039

NcSl3

Tiêu chí phân tích NcSl3

NcSl3

 

040

NcSl4

Tiêu chí phân tích NcSl4

NcSl4

 

041

NcSl5

Tiêu chí phân tích NcSl5

NcSl5

 

042

NcSl6

Tiêu chí phân tích NcSl6

NcSl6

 

043

NcSl7

Tiêu chí phân tích NcSl7

NcSl7

 

044

NcSl8

Tiêu chí phân tích NcSl8

NcSl8

 

045

NcSl9

Tiêu chí phân tích NcSl9

NcSl9

 

046

Allocation

Phân bổ

Allocation

 

047

AllocRef

Tham chiếu phân bổ

Allocation

 

048

AllocDate

Ngày phân bổ

Calendar

 

049

AllocPeriod

Kỳ phân bổ

Period

 

050

Status

Tình trạng

 

 

051

LockFlag

Lock Flag

 

 

052

PostingDate

Ngày lưu sổ

Calendar

 

053

PostedBy

Được ghi nhận bởi

 

 

054

BphNo

Bph No

 

 

055

PfdNo

Pfd No

 

 

056

ExtDesc1

Diễn giải mở rộng 1

 

 

057

ExtDesc2

Diễn giải mở rộng 2

 

 

058

ExtDesc3

Diễn giải mở rộng 3

 

 

059

ExtDesc4

Diễn giải mở rộng 4

 

 

060

ExtDesc5

Diễn giải mở rộng 5

 

 

061

ExtDate1

Ngày 1

Calendar

 

062

ExtDate2

Ngày 2

Calendar

 

063

ExtDate3

Ngày 3

Calendar

 

064

ExtDate4

Ngày 4

Calendar

 

065

ExtDate5

Ngày 5

Calendar

 

066

ExtVal1

Ext Val1

 

 

067

ExtVal2

Ext Val2

 

 

068

ExtVal3

Ext Val3

 

 

069

ExtVal4

Ext Val4

 

 

070

ExtVal5

Ext Val5

 

 

<%EXTOGGLE%>Chỉnh sửa biểu mẫu

module_sm_smldg_zoom56

Thông tin trên sổ công nợ có các trường dữ liệu chia làm 3 nhóm:

1. Nhóm thông tin chung cho toàn bộ các loại nghiệp vụ

Loại nghiệp vụ

Tham chiếu

Ngày tháng

Mã đối tượng thu: mã học sinh hoặc mã ứng viên

Niên khóa, mã trường, chương trình học, mã lớp

2. Nhóm thông tin liên quan đến thanh toán

Số chứng từ thanh toán

Ngày thanh toán

Kỳ thanh toán

Người thanh toán

Phương thức thanh toán

3. Nhóm thông tin liên quan đến xuất hóa đơn bán lẻ

Xuất hóa đơn riêng: 1 hóa đơn cho 1 học sinh

Xuất hóa đơn chung: 1 hóa đơn cho rất nhiều học sinh

Quyển hóa dơn

Số serial hóa đơn

Ngày, kỳ hóa đơn

Mức thuế GTGT

Chức năng form nhập liệu nói trên chỉ dùng mô tả nhập liệu và dùng để điều chỉnh khi thay đổi, còn trong thực tế dữ liệu được nhập vào bảng này phải thực hiện qua Batch Form.

<%EXTOGGLE%>Các câu lệnh của chương trình

Thao tác

Lệnh

Mở chức năng

pbs.BO.SM.SMLDG

Tạo mới

pbs.BO.SM.SMLDG/SubFormName?&action=Create

Chỉnh sửa

pbs.BO.SM.SMLDG/SubFormName?&Action=Amend

form

pbs.BO.SM.SMLDG/subFormName?$action=View/Amend + ... filters

info list

pbs.BO.SM.SMLDG/subFormName + ... filters

edit list

pbs.BO.SM.SMLDG/subFormName?$action=AmendList + ... filters

pivot

pbs.BO.SM.SMLDG/subFormName?$action=Pivot + ... filters

mailmerge

pbs.BO.SM.SMLDG/subFormName?$action=MailMerge

 

 

________________________

Updated date: 24/03/2016