Ghi nhận (Log)

Navigation:  Các phân hệ chức năng > SM - Quản lý trường học (School Management) > Nhập liệu >

Ghi nhận (Log)

Previous pageReturn to chapter overviewNext page
Show/Hide Hidden Text

tipbulb           pbs.BO.SM.LOG

Câu lệnh mở tính năng Log.

Thông tin về Follow Up được setup tại pbs.BO.SM.LOG

Tính năng follow up hỗ trợ người dùng ghi nhận lại những lần liên hệ với phụ huynh của học sinh.

Những thông tin này được lưu chi tiết để cung cấp lịch sử làm việc với phụ huynh học sinh.

Các quy trình xử lý dữ liệu đều căn cứ vào các sự kiện này.

Các báo cáo quản trị cũng dùng các sự kiện này để tổng hợp, phân tích dữ liệu.

<%EXTOGGLE%>Danh sách dữ liệu

ClassCode/SubForm: pbs.BO.SM.LOG

 

 

PropertyNo

FieldName

Description

DefaultLookupCode

Notes

001

LineNo

Số TT

 

 

002

LogType

Loại log

 

 

003

LogDate

Ngày nhậh

Calendar

 

004

LogTime

Giờ nhận

Hour

 

005

LogObject

Tiêu đề

 

 

006

LogMessage

Nội dung

 

 

007

Description

Diễn giải

 

 

008

Priority

Mức ưu tiên

 

 

009

BphNo

Bph No

 

 

010

FormDataId

Form Data Id

 

 

011

LeadId

Lead Id

pbs.BO.sm.LEAD

 

012

CandidateId

Mã ứng viên

pbs.BO.SM.CAN

 

013

StudentCode

Mã học sinh

pbs.BO.SM.STD

 

014

NextAction

Bước tiếp theo

 

 

015

TaskId

Tác vụ#

 

 

016

AssignedTo

Được giao cho

EMP

 

017

AssignedDate

Ngày giao nhiệm vụ

Calendar

 

018

Deadline

Thời hạn

Calendar

 

019

Notes

Ghi chú

 

 

020

Updated

Cập nhật lần cuối :

Calendar

 

021

UpdatedBy

Cập nhật bởi

 

 

022

SeminarCode

Mã hội thảo

pbs.BO.SM.SEMINAR

 

023

NcLg0

Tiêu chí phân tích NcLg0

NcLg0

 

024

NcLg1

Tiêu chí phân tích NcLg1

NcLg1

 

025

NcLg2

Tiêu chí phân tích NcLg2

NcLg2

 

026

NcLg3

Tiêu chí phân tích NcLg3

NcLg3

 

027

NcLg4

Tiêu chí phân tích NcLg4

NcLg4

 

028

NcLg5

Tiêu chí phân tích NcLg5

NcLg5

 

029

NcLg6

Tiêu chí phân tích NcLg6

NcLg6

 

030

NcLg7

Tiêu chí phân tích NcLg7

NcLg7

 

031

NcLg8

Tiêu chí phân tích NcLg8

NcLg8

 

032

NcLg9

Tiêu chí phân tích NcLg9

NcLg9

 

033

ExtDesc0

Diễn giải mở rộng

 

 

034

ExtDesc1

Diễn giải mở rộng 1

 

 

035

ExtDesc2

Diễn giải mở rộng 2

 

 

036

ExtDesc3

Diễn giải mở rộng 3

 

 

037

ExtDesc4

Diễn giải mở rộng 4

 

 

038

ExtDate0

Ngày 0

Calendar

 

039

ExtDate1

Ngày 1

Calendar

 

040

ExtDate2

Ngày 2

Calendar

 

041

ExtDate3

Ngày 3

Calendar

 

042

ExtDate4

Ngày 4

Calendar

 

043

ExtValue0

Giá trị mở rộng 0

 

 

044

ExtValue1

Giá trị mở rộng 1

 

 

045

ExtValue2

Giá trị mở rộng 2

 

 

046

ExtValue3

Giá trị mở rộng 3

 

 

047

ExtValue4

Giá trị mở rộng 4

 

 

<%EXTOGGLE%>Chỉnh sửa biểu mẫu

module_sm_log_zoom56

<%EXTOGGLE%>Các câu lệnh của chương trình

Thao tác

Lệnh

Mở chức năng

pbs.BO.SM.LOG

Mở form con

pbs.BO.SM.LOG/SubFormName

Tạo mới

pbs.BO.SM.LOG/SubFormName?&action=Create

Chỉnh sửa

pbs.BO.SM.LOG/SubFormName?LineNo=_____&Action=Amend

Xóa

pbs.BO.SM.LOG/SubFormName?LineNo=_____&Action=Delete

Bản sao

pbs.BO.SM.LOG/SubFormName?LineNo=_____&Action=Copy

Tải nhập

pbs.BO.SM.LOG/SubFormName?&Action=TransferIn

Tải xuất

pbs.BO.SM.LOG/SubFormName?&Action=TransferOut

Tài liệu

 

form

pbs.BO.SM.LOG/subFormName?$action=View/Amend + ... filters

info list

pbs.BO.SM.LOG/subFormName + ... filters

edit list

pbs.BO.SM.LOG/subFormName?$action=AmendList + ... filters

pivot

pbs.BO.SM.LOG/subFormName?$action=Pivot + ... filters

mailmerge

pbs.BO.SM.LOG/subFormName?$action=MailMerge

 

<%EXTOGGLE%>Các công thức trích xuất dữ liệu

 

Công thức trích xuất dữ liệu có thể được dùng khi:

viết báo cáo (report tag)

thêm cột tính toán trong bảng dữ liệu

trong các công thức trên form nhập liệu

trong công thức bảng tính của PhoebusXL

Trong tính năng Log, các công thức trích xuất dữ liệu là:

 

Công thức

Sử dụng

Diễn giải

 LeadLog

<#LeadLog(Date;LogType;LeadId)>

LeadLog(, , ) or LeadLog(, , , )

 

Lead Log accepts 3-4 parameters: Date, Log Type, Lead Id , Return Column Name -  optional

Trả về mẫu tin được ghi nhận cuối cùng của đối tượng tiếp cận (Lead) tại một ngày cho trước.

Ví dụ: tính toán ngày đăng ký tham dự hội thảo (LogType là Seminar) của đối tượng tại thời điểm hiện tại, dùng công thức sau: <#LeadLog(Date;Seminar;Lead)>

 CandidateLog

<#CandidateLog(Date;LogType;CandidateId)>

CandidateLog(, , ) or CandidateLog(, , , )

 

Candidate Log accepts 3-4 parameters: Date, Log Type, Candidate Id , Return Column Name -  optional

Trả về mẫu tin được ghi nhận cuối cùng của đối tượng tiếp cận (Candidate) tại một ngày cho trước.

Ví dụ: tính toán ngày đăng ký tham dự hội thảo (LogType là Seminar) của đối tượng tại thời điểm hiện tại, dùng công thức sau: <#CandidateLog(Date;Seminar;Candidate)>

 StudentLog

<#StudentLog(Date;LogType;StudentId)>

StudentLog(, , ) or StudentLog(, , , )

 

Student Log tag accepts 3-4 parameters: Date, Log Type, Student Code, Return Column Name -  optional

Trả về mẫu tin được ghi nhận cuối cùng của đối tượng tiếp cận (Student) tại một ngày cho trước.

Ví dụ: tính toán ngày đăng ký tham dự hội thảo (LogType là Seminar) của đối tượng tại thời điểm hiện tại, dùng công thức sau: <#StudentLog(Date;Seminar;Student)>

 

 

________________________

Updated date: 06/04/2016