pbs.BO.SM.FEECâu lệnh mở tính năng Bảng phí tính giá hội viên. |
Tính năng Fee Schedule tổ chức bảng giá dịch vụ cho các hội viên.
Có thể áp dụng cho các loại hội viên như: hội viên sân golf, hội viên trường học, hội viên câu lạc bộ gym & yoga, ...
Một dịch vụ được xác định theo một bảng ma trận có ít nhất 2 chiều:
❑Chiều 1: Nhóm dịch vụ.
❑Chiều 2: Đối tượng áp dụng.
Ví dụ, một bảng giá dịch vụ hội viên trường học như sau:
Kỳ áp dụng |
Ví dụ: năm học |
|
|
|
|
|
Ngày áp dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền USD |
Fees Catelogy |
Đơn vị |
Ngày bắt đầu |
Ngày kết thúc |
Primary School |
Secondary School |
High School |
1. Registration Fee |
- |
- |
- |
1.000 |
1100 |
1200 |
2. Application Fee |
- |
- |
- |
10.000 |
15.000 |
20.000 |
3. Tuition |
Năm |
01/01/2016 |
31/12/2016 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
4. Meal |
Tháng |
- |
- |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
5. Transportation |
- |
- |
- |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
6. Books |
- |
- |
- |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
Do bảng giá dịch vụ thường khá phức tạp và thay đổi mất thời gian, nên sắp xếp dưới dạng ma trận này sẽ dễ quản lý.
|
|
________________________
Updated date: 28/03/2016