Bảng xuất nhập tồn (Inventory Balance)

Navigation:  Các phân hệ chức năng > PI - Quản lý hàng hóa vật tư (Phoebus Inventory Control) > Truy vấn và báo cáo >

Bảng xuất nhập tồn (Inventory Balance)

Previous pageReturn to chapter overviewNext page
Show/Hide Hidden Text

tipbulb           pbs.BO.PI.InventoryBalance

Câu lệnh mở tính năng Inventory Balance - Bảng xuất nhập tồn HHVT.

Inventory Balance - Bảng xuất nhập tồn HHVT là một trong các tính năng truy vấn mạnh mẽ của Phoebus ở phân hệ Quản ký hàng hóa vật tư, giúp người dùng đánh giá, kiểm soát được khâu quản lý kho HHVT của doanh nghiệp mình.

Tại tính năng này chương trình sẽ thể hiện:

Số liệu đầu kỳ, nhập - xuất, số dư cuối kỳ gồm số lượng và giá trị trong kỳ báo cáo.

Dữ liệu được thể hiện theo Kỳ kế toán được chọn.

Key: Inventory Balance sẽ có 2 key là LocationItemCode, nghĩa là hàng hóa nào và đang ở kho nào.
Ví dụ: HHVT có mã là A001 có thể sẽ có 2 dòng: A001 ở kho 1 và A001 ở kho 2.

Cột ItemGroup theo tiêu chí phân tích I được chọn, mặc định là I0.

Thêm những Cột tính toán trong trường hợp cần thiết.

module_pi_ib_zoom40

nut_chon2  - chọn kỳ kế toán, danh sách này chỉ thể hiện những kỳ có phát sinh nghiệp vụ

nut_previous nut_next  - chọn kỳ kế toán trước hoặc sau kỳ kế toán đang xem báo cáo

 

Bảng xuất nhập tồn HHVT là điểm trung tâm (level 1), từ đó có thể mở truy vấn tổng hợp theo từng đối tượng HHVT (level 2) bằng cách click đôi chuột vào các dòng của đối tượng HHVT.

Từ level 2, người dùng có thể thêm các lệnh menu chuột phải nếu có nhu cầu.

module_pi_ib_001_zoom55

 

* Tính năng Inventory Balance - Bảng xuất nhập tồn HHVT tương ứng với tính năng Trial Balance - Bảng cân đối tài khoản ở phân hệ Kế toán sổ cái.

<%EXTOGGLE%>Danh sách dữ liệu

ClassCode/SubForm: pbs.BO.PI.InventoryBalance

 

 

PropertyNo

FieldName

Description

DefaultLookupCode

Notes

001

Location

Địa điểm

 

 

002

ItemCode

Mã HHVT

 

 

003

ItemName

Tên HHVT

 

 

004

ItemGroup

Nhóm HHVT

 

 

005

Unit

Đơn vị

 

 

006

Opening Qty

Số lượng đầu kỳ

 

 

007

OpeningValue

Giá trị đầu kỳ

 

 

008

InQty

Số lượng nhập trong kỳ

 

 

009

InValue

Giá trị nhập trong kỳ

 

 

010

OutQty

Số lượng xuất trong kỳ

 

 

011

OutValue

Giá trị xuất trong kỳ

 

 

012

ClosingQty

Số lượng cuối kỳ

 

 

013

ClosingValue

Giá trị cuối kỳ

 

 

014

CalculationPeriod

Calculation Period

 

 

015

Code

Mã số

 

 

016

Description

Diễn giải

 

 

017

Lookup

Mã tìm kiếm

 

 

 

 

 

________________________

Updated date: 04/07/2016