Tính năng Formated Text được cập nhật đến phiên bản Phoebus4.5.4.862
Đây là tính năng xây dựng một mẫu đoạn văn bản dựa trên dữ liệu của một mẫu tin cho trước.
Ví dụ, mẫu tin Event "Nhân viên mới" (pbs.BO.HR.EEV/NewEmpl) có các thông tin:
▪Mã nhân viên E0001
▪Tên nhân viên: Nguyễn Văn A
▪Ngày bắt đầu làm việc: 01/02/2016
▪Phòng: Nhân sự
Người thiết kế hệ thống cần phải xây dựng 1 đoạn văn bản như sau:
Anh/chị Nguyễn Văn A với mã nhân viên E0001 được nhận vào làm ngày 01/02/2016 tại phòng Nhân sự.
Đoạn văn bản mẫu này có thể dùng như Report Tag trong báo cáo, hoặc như công thức khi thiết kế form/dashboard.
Nếu như liệt kê báo cáo chỉ có các mẫu tin của sự kiện Nhân viên mới thì người thiết kế chỉ cần viết trong báo cáo đoạn văn bản trên, với các tag dữ liệu lấy ra là vùng tô màu xanh. Tuy nhiên, nếu như phải liệt kê nhiều loại sự kiện, ví dụ sự kiện nhân viên mới, sự kiện khen thưởng, sự kiện nghỉ việc,... thì phải dùng các tag <#if(....)> để thay đổi đoạn văn bản tùy theo nội dung loại sự kiện. Nhưng giải pháp này gặp khó khăn lớn khi số lượng sự kiện nhiều, hoặc đoạn văn bản dài.
Tính năng Formated Text cho phép thực hiện yêu cầu trên theo cách có thể quản lý được bởi người quản trị hệ thống.
Ứng dụng của Formated Text
❑Thể hiện đoạn văn bản trên 3 cấp độ nhóm dữ liệu của bảng Info List
❑Thể hiện đoạn văn bản trên các cột dữ liệu hoặc cột tính toán thêm vào của các bảng dữ liệu
❑Sử dụng trên form tính năng. Ví dụ kết kợp với công cụ Calculation Label, khi nhập nhật ký kế toán, tùy theo loại nhật ký được chọn sẽ thay đổi đoạn hướng văn bản hướng dẫn nhập liệu cho người dùng.
❑Sử dụng trên trên dashboard
❑Thể hiện đoạn văn bản trên báo cáo template excel
❑...
pbs.BO.FormatedTextCâu lệnh mở tính năng Formated Text - Xây dựng mẫu văn bản. |
Giao diện tính năng Formated Text và các điểm trên form nhập liệu cần lưu ý như sau:
Text Profile |
Mã profile văn bản. |
---|---|
Name |
Tên profile văn bản, mô tả mẫu văn bản này được dùng ở đâu. |
Source Type |
Chọn kiểu dữ liệu được sử dụng là nguồn dữ liệu để thay thế các biến khai báo trong các mẫu văn bản (Text Template). |
Text Template Nội dung chi tiết của mẫu văn bản chứa các biến được đặt trong dấu ngoặc nhọn {}. Các biến số sử dụng chính là {FieldCode} của Source Type. |
|
English |
Mẫu văn bản bằng Tiếng Anh. |
Vietnamese |
Mẫu văn bản bằng Tiếng Việt. |
Russian |
Mẫu văn bản bằng Tiếng Nga. |
French |
Mẫu văn bản bằng tiếng Pháp. |
Khi thay đổi ngôn ngữ chính của hệ thống, các profile Formated Text đang được sử dụng sẽ tự động thay đổi đoạn văn bản theo ngôn ngữ hiện tại của hệ thống. |
Cú pháp tag sử dụng Formated Text trên báo cáo: <#FormatedText(FormatedTextProfile;SourceObjectId)>
hoặc công thức sử dụng trong Trình soạn thảo biểu thức: FormatedText(FormatedTextProfile,SourceObjectId)
Trong đó:
❑FormatedTextProfile: Mã profile văn bản được định nghĩa tại pbs.BO.FormatedText.
❑SourceObjectId: Đối tượng nguồn cung cấp các giá trị thay thế các biến trong mẫu văn bản, cụ thể là khai báo các KeyField hoặc LineNo.
Tạo một đoạn văn bản thể hiện một đoạn thông tin ngắn về nhân viên (bao gồm tên, mã nhân viên, phòng ban đang công tác), kiểu dữ liệu nguồn là pbs.BO.HR.EMP Định nghĩa profile EMPInformation tại tính năng Formated Text Profile (pbs.BO.FormatedText) Trên tính năng Sự kiện (pbs.BO.HR.EEV) nhóm danh sách các sự kiện theo EmplCode, mặc định hệ thống chỉ thể hiện Mã - Tên nhân viên: Sử dụng Formated Text để thể hiện thông tin theo đoạn văn bản của profile EMPInformation
|
Trở lại ví dụ ban đầu của bài viết, tạo một đoạn văn bản cho loại event Nhân viên mới, kiểu dữ liệu nguồn là pbs.BO.HR.EEV, đọc theo LineNo:
Định nghĩa profile NewEmployee tại tính năng Formated Text Profile (pbs.BO.FormatedText)
Dữ liệu khi nhập event Nhân viên mới (pbs.BO.HR.EEV/NewEmpl):
Ở Info List của tính năng Event nhập Nhân viên mới (pbs.BO.HR.EEV/NewEmpl), thêm cột tính toán thể hiện đoạn văn bản:
|
________________________
Updated date: 29/05/2016